MR TUẤN 0916 999 812 - BÁN DẦU NHỚT SHELL - CALTEX - BP - MOBIL - TOTAL
Mr Nam 0916 999 812

Thứ Ba, 22 tháng 5, 2012

Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

 

Caltex Quenchtex B
Dầu tôi kim loại
Dầu tôi kim loại gốc parafin tinh lọc, dùng để tôi cứng đồng bộ thép các - bon và thép hợp kim.Quenchtex B là một loại dầu tôi cho " màu sáng", được pha chế với phụ gia chống ôxy hoá hữu hiệu giúp tăng tốc độ tôi.
Ứng dụng
  • Các ứng dụng nhiệt luyện liên quan đến tôi cứng hay làm nguội nhanh thép các - bon và thép hợp kim
  • Các qui trình nhiệt luyện khi yêu cầu thép có độ cứng đồng đều,ít bị biến dạng và ít bị pha màu
  • Các công đoạn tôi với tốc độ chậm có nhiệt độ của bể từ 30 đến 550C khi không yêu cầu độ cứng tối đa (Quenchtex A)
  • Các công đoạn tôi có tốc độ từ vừa đến nhanh với nhiệt độ của bể từ 30 đến 650C, khi yêu cầu độ cứng cao hơn (Quenchtex B)
Ưu điểm
*) Tôi cứng hữu hiệu
Do độ nhớt thấp nên dầu tuần hoàn nhanh trong quá trình trao đổi nhiệt, cho phép tôi nhanh. Phụ gia phân tán hữu hiệu ( Quenchtex B) giúp phân tán nhanh các bọt khí, hạn chế tác dụng cách nhiệt của chúng.
*) Mức tiêu hao dầu thấp
Độ nhớt thấp ở nhiệt độ làm giúp dầu tách ra nhanh và giảm thiểu lượng dầu mất mát ra ngoài.
*) Tuổi thọ của dầu dài hơn
Dầu gốc với tính năng bền nhiệt và bền ôxy sẵn có được tăng cường các phụ gia chống ôxy hoá và phân tán hữu hiệu (Quenchtex B) cho phép kéo dài tối đa tuổi thọ dầu.
*) Nâng cao năng suất sản xuất
Tính năng ổn định nhiệt của dầu gốc kết hợp với phụ gia phân tán sẽ giảm thiểu sự crắc kinh dầu và cặn bám trên bề mặt kim loại giúp giảm nhu cầu phải tẩy rửa và làm sạch các vết ố sau khi tôi.




Cho vào giỏ More Info

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180, 3380

Caltex Aquatex 3180, 3380
Dầu pha đa dụng
Dầu pha đa dụng được sản xuất từ dầu gốc đặc biệt, tác nhân liên kết và các chất nhũ hoá ở mức cao tạo ra một hệ nhũ rất bền ngay cả với nước tương đối cứng và ở nồng độ dung dịch cao. Có tính năng tẩy rửa và dung lượng kiềm cao, ít tạo bọt, cùng với chất diệt khuẩn giúp chống nhiều loại vi sinh vật thường có trong các bể chứa dung dịch.
Ứng dụng
  • Các công đoạn gia công nhẹ như khoan, bào, phay, cưa và tiện trên các loại thép cac - bon và thép hợp kim khác nhau từ mềm đến vừa, đặc biệt khi sử dụng mũi cắt các - bít
  • Được chỉ định sử dụng  cho các công đoạn mài mà thường cần có một dung dịch nhũ rất sạch để lắng nhanh các mạt kim loại
Các dung dịch cắt gọt kim loại có chứa nước như các dung dịch nhũ dầu không bao giờ được dùng cho gia công ma -giê vì có thể gây cháy  hoặc nổ. Sản phẩm của Caltex đựơc khuyến nghị để gia công những kim loại này là Almag Oil.
Pha trộn
  • Gia công cắt gọt thông thường 5 - 10%
  • Mài  5% tạo nên dung dịch nhũ trắng sữa khi pha với nước. Sử dụng với nước có độ cứng toàn phần đến 200mg/l luôn luôn pha dầu vào nước ( không làm ngược lại).     
Chỉ số khúc xạ kế là 1,1 ( ví dụ số đo trên khúc xạ kế là 1 Brix, thể hiện nồng độ nhũ là 1,1%).
Ưu điểm
*) Gia công cắt gọt và mài hiệu quả
Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp ngăn chặn phoi và mạt vụn bám lên đĩa mài, đồng thời giúp tẩy sạch và lắng các phoi gia công. Do ít tạo bọt nên rất thuận lợi cho các công đoạn gia công trên máy có tốc độ cao.
*) Độ chính xác và độ bóng bề mặt cao
Đặc tính làm mát và bôi trơn rất tốt của dung dịch nhũ giúp hạ nhiệt ở vùng cắt gọt, giảm ma sát giữa dụng cụ cắt và chi tiết gia công giúp đạt độ chính xác về kích thước cũng như chất lượng bề mặt gia công cao. Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp đĩa mài làm việc dễ dàng và đạt được sự hoàn thiện bề mặt tuyệt hảo.
*) Giảm chi phí bảo trì
Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp làm sạch và lắng bụi mài, kéo dài tuổi thọ đĩa mài. Thành phần dầu gốc trong nhũ được chọn lọc để bảo vệ chống rỉ hữu hiệu cho máy và chi tiết. Hàm lượng kiềm cao cho phép trung hoà lượng axit  gia tăng trong quá trình sử dụng.
*)Kéo dài thời gian sử dụng của dung dịch
Sự phối trộn hợp lý dầu gốc, chất nhũ hoá và các tác nhân liên kết giúp tạo nên hệ nhũ ổn định và bền trong thời gian dài.Dung lượng kiềm cao giúp cải thiện khả năng chống xuống cấp nhũ do vi khuẩn. Thành phần diệt khuẩn hữu hiệu cho phép chống vi sinh vật.


Cho vào giỏ More Info

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Bright Cut NM, AH, AD

 

Caltex Bright Cut NM, AH, AD
Dầu gia công kim loại
Bright Cut là loại dầu gia công kim loại không chứa chlorine mang lại những lợi ích mà các loại dầu gia công thông dụng không có. Các phụ gia tổng hợp hàn dính thay thế cho chlorine và giúp giảm thiểu lượng lưu huỳnh mà các công đoạn gia công yêu cầu. Sản phẩm ít mùi và có màu sáng để gia tăng khả năng quan sát khi gia công
Ứng dụng
* Bright Cut NM
Tải trung bình, không gây ố. Dầu gia công ba công dụng phù hợp cho các máy gia công tự động để gia công thép và kim loại màu có độ gia công từ trung bình đến khó
Ưu điểm
  • Tính năng chống hàn dính tuyệt vời tuổi thọ dao cắt cao và chất lượng siêu việt, không chứa chlorine và chất béo với lượng lưu huỳnh tối thiểu.
  • Màu sắc vàng trong, cho phép người vận hành nhìn phôi cắt tốt hơn trong khi gia công
  • Ít mùi - không có mùi nặng của lưu huỳnh như các dầu thông dụng, làm cho môi trường làm việc dễ chịu hơn.
  • Không chứa chlorine: Giúp giảm thiểu chi phí loại bỏ dầu thải
  • Tính ổn định nhiệt và oxy hoá tốt hơn - giúp kéo dài tuổi thọ của dầu
  • Giảm thiểu sương và khói do dầu tạo ra để có môi trường làm việc an toàn hơn. Độ ổn định nhiệt tốt và bay hơi thấp của dầu gốc cùng với việc sử dụng phụ gia chống tạo sương giúp làm giảm độ phơi nhiễm của công nhân vận hành với sương và hơi dầu.
  • Đa năng - Loại dầu không gây ố ba công dụng được sử dụng như dầu gia công, dầu thuỷ lực và dầu bôi trơn máy giúp loại bỏ các vấn đề do dầu máy bị nhiễm dầu gia công gây ra.
* Bright Cut AH
Chịu tải nặng, có hoạt tính. Mang lại hiệu năng tuyệt vời cho nhiều công đoạn, phù hợp cho thép hợp kim rắn và thép không rỉ. Ứng dụng cho các công đoạn chuốt cắt - ren, ta - rô, và các công đoạn khác cần loại dầu chịu nặng để bảo đảm tuổi thọ dao cắt và chất lượng bề mặt.
* Bright Cut AD
Khoan sâu, có hoạt tính. Là loại dầu có độ nhớt thấp, chịu tải nặng, dùng cho công đoạn khoan và khoét sâu với thép và kim loại màu khó gia công. Cũng được khuyến nghị cho các công đoạn gia công khắc nghiệt khác cần loại dầu có độ nhớt thấp. Nếu dùng cho đồng thau có thể gây ố bề mặt. Tuy nhiên quá trình gây ố xảy ra là chậm và trong một số trường hợp có thể tránh được bằng cách rửa sạch chi tiết gia công ngay sau khi gia công.
 Đặc tính chính
Caltex Bright-cut
Phân loại
AD
AH
AM
AXH
NM
Mã số
530730
530731
530732
530733
530734
Độ nhớt động học
cSt  ở 40 0C
cSt  ở 100 0C
12,0
3,2
41,0
6,7
37,1
6,36
53,0
7,8
38,9
6,5
Điểm chớp cháy 0C
160
194
218
196
210
Điểm rót chảy 0C
-16
0
-4
0
-12
Màu
L 1,5
L 1,5
L 1,5
L 1,5
L 1,0
Lưu huỳnh tổng  % kl
1,7
1,7
1,1
2,7
0,5
L/ huỳnh hoạt tính % kl
1,6
1,6
0,5
2,6
---
Phụ gia EP t/hợp % kl
4,5
4,5
5
7
5
Chống tạo sương
Không


Cho vào giỏ More Info

Dầu cắt gọt kim loại Shell Dromus B (Dromus BA)


Shell Dromus B (Dromus BA)
Dầu cắt gọt pha nước đa dụng
Có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành. Dầu pha chế từ dầu gốc khoáng và các phụ gia chống rỉ và chống tạo bọt, ổn định nhũ, kháng khuẩn..
Sử dụng
  • Gia công cơ khí tải trọng nhẹ
  • Dầu thuỷ lực, cán kéo, làm mát
Ưu điểm kỹ thuật
  • Không có nitrít, phenol và chlorine
An toàn cho người vận hành và môi trường. Chi phí xử lý chất thải thấp
  • Tính bôi trơn tốt
Hàm lượng dầu cao tạo ra việc bôi trơn các dung cụ máy móc rất tốt
  • Độ bền nhũ tương
Dung nạp các loại nước khó hoà tan
  • Ức chế ăn mòn hoá học
Độ ức chế ăn mòn cao trên dụng cụ, rãnh trượt và các bộ phận sản phẩm.
Vật liệu
  • Thép chịu kéo từ thấp đến trung bình
  • Nhôm, đồng và các hợp kim của 2 loại này
Pha trộn
Shell Dromus B phải được thêm từ từ vào lượng nước đầy đủ - không bao giờ làm ngược lại - và khuấy nhẹ cho đến khi dầu đã tan hết và có một dạng nhũ tương đồng nhất. Sử dụng nồng độ pha thêm để đạt đến hệ số pha trộn yêu cầu.
Nồng độ có thể cần phải tăng khi gia công các vật liệu khó gia công và độ cứng của nước pha có ảnh hưởng đến khả năng ức chế mài mòn.
 Tính chất lý học điển hình

Shell Dromus B 
Mầu sắc
Dung dịch màu   hổ phách
Loại nhũ tương
Trắng dục
Tỉ trọng ở 150C, kg/l
0.92
pH ở nồng độ 5%
8.9
TAN
0.4









Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Dromus B không gây nguy hại đáng kể nào cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.



Cho vào giỏ More Info

Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

 

Total EDM 22
Dầu máy gia công tia lửa điện
Công dụng
Đặc biệt thích hợp cho công đoạn gia công hoàn chỉnh hoặc bán hoàn chỉnh đối với những sản phẩm có hình dạng phức tạp và kích thước đòi hỏi thật chính xác
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Được công nhận bởi các nhà sản xuất
  • CHARMILLES TECHNOLOGIES (Thụy Sĩ )
  • ONA (Tây Ban Nha & Pháp)
  • INGERSOLL (Pháp)
  • INGERSOLL HANSEN (Pháp)
  • AGIE ( Thụy Sĩ & Pháp)
Ưu điểm của sản phẩm
  • Dầu khoáng lỏng trong suốt
  • Điểm chớp cháy cao
  • Khả năng chống oxy hoá cao
  • Độ bay hơi thấp
  • Sản phẩm này được chọn lựa từ phân đoạn chưng cất dầu hẹp ( độ bay hơi thấp)
  • Chứa rất ít các hợp chất thơm
  • Điểm đông đặc rất thấp, có thể cất giữ ngoài trời

Thông số kỹ thuật
Đơn vị   tính
         EDM 22
Cảm quan
Trong suốt
Tỷ trọng ở 150C
     kg/m3
      810
Mầu sắc
       0C
        +30
 Độ nhớt động học ở 200C
 mm2/s
     3.5
Điểm chớp cháy Pensky - Martens
0C
    102
Hàm lượng hợp chất thơm
%
   0.01
Dãy chưng cất, IBP/FBP
 0C
236/263


Các thông số kỹ thuật trên đại diện cho các giá trị trung bình



Cho vào giỏ More Info

Dầu gia công tia lửa điện BP Dielectric 200


BP Dielectric 200
Dầu gia công tia lửa điện
BP Dielectric 200 là các chất lỏng hydro - cacbon có độ nhớt thấp và đặc tính làm mát tốt;được sử dụng cho các máy gia công bằng tia lửa điện mọi cỡ công suất.
BP Dielectric 200 có độ bền điện môi tốt và tính dẫn điện thấp, tốc độ gia công cao và độ ăn mòn điện rất thấp, thời gian sử dụng lâu.
Chúng đáp ứng yêu cầu về sức khoẻ và an toàn cho người sử dụng đặc biệt do ít mùi và ít hơi khói.
BP Dielectric 200 được chấp nhận và khuyến cáo bởi AEG Elotherm ( Elbomat) AGIE, Ingersoll.

Dielectric 200
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,795
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
94
Độ nhớt động học ở 200C
ASTM D445
cSt
3,5
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
2,3
Hợp chất hydrocacbon thơm
ASTM D2270
% CA
< 0,5
Nhiệt độ sôi đầu:
Nhiệt độ sôi cuối:
DIN 51751
0C
195
310
Màu
ISO 2049
mgKOH/g
< 0,5





---------------------------------------------------------------

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu gia công tia lửa điện Shell EDM Fluid 2


Shell EDM Fluid 2
Dầu chuyên dùng cho gia công bằng tia lửa điện
Shell EDM Fluid 2 là một loại dầu khoáng tinh chế chất lượng cao đặc biệt sử dụng như môi trường điện môi trong công nghệ gia công bằng tia lửa điện.
Sử dụng
Dùng cho cả hai loại gia công thô và tinh bằng tia lửa điện
Ưu điểm kỹ thuật
  • An toàn
Shell EDM Fluid 2 có điểm chớp cháy cao do đó giảm thiểu nguy cơ cháy.
  • Độ bóng bề mặt cao
Do có độ nhớt thấp, Shell EDM Fluid 2 giúp có thể duy trì tốc độ gia công cao mà vẫn đảm bảo độ bóng bề mặt cao.
  • Môi trường làm việc thuận lợi
Shell EDM Fluid 2 có hàm lượng aromatic rất thấp do đó không gây hại nhiều cho sức khoẻ người vận hành. Nó có dạng trong như nước, hầu như không có màu, tạo môi trường làm việc thuận lợi
  • Giảm chi phí sản xuất
Shell EDM Fluid 2 có độ ổn định nhiệt cao do đó có tuổi thọ dài. Thêm nữa nó ít bay hơi giúp giảm thiểu tối đa lượng dầu mất mát
 Tính Chất lý học điển hình
 
Shell EDM Fluid
2
Màu
Như
nước
Độ nhớt động học, cSt  ở 400C      
2,25
Tỷ trọng ở 150C,    kg/l
(IP 160)
0,773
Điểm chớp cháy hở, 0C
108
Điểm rót chảy,         0C
- 27
Aromatics,             %m
< 0.01

 Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell EDM Fluid 2 không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương đương


Cho vào giỏ More Info

Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4


Total Osyris HLS 4
Dầu chống gỉ không hút nước
Ứng dụng
  • Bảo vệ các bộ phận cơ khí, các bề mặt kim loại của máy
  • Bảo vệ sự hoạt động liên tục cho các bộ phận máy gia công sử dụng dầu pha nước
  • Bảo vệ trước khi đóng gói bằng giấy
Hiệu năng
ISO 6743/8 RE
Ưu điểm
  • Osyris HLS 4 là dầu trong đó có dung môi dễ bay hơi, sau khi có sự bay hơi nhanh của dung môi, sẽ tạo nên màng dầu mầu nâu dễ dàng phân biệt với dầu gia công.
  • Dầu này bảo vệ tốt nhất cho trường hợp sản phẩm gia công được đóng bao
  • Dạng màng phim bảo vệ: bám dính hoặc phim dầu bán lỏng
  • Ứng dụng: trời lạnh sử dụng phun, quét, hoặc nhúng
  • Tẩy dầu: tẩy nhờn bằng cách lau sạch, sử dụng dạng kiềm nóng hoặc sử dụng dung môi thông thường.
  • Thời gian bảo vệ:
        - 6 tháng cho bảo quản trong bao gói
       - 3 tháng cho bảo quản trong nhà
       - 1 tháng cho bảo quản ngoài trời
 Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
OSYRIS HLS 4
Sự biểu hiện
Bằng mắt
-
Trong
Mầu sắc
-
Mầu nâu
0
Tỷ trọng ở 20 C
ASTM D 1298
3
kg/m
850
0
Độ nhớt ở 40 C
ASTM D 445
2
mm /s
3,6
Điểm chớp cháy PMCC
ASTM D93
0
C
42
Khả năng phủ
-
2
m /l
85

 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Cho vào giỏ More Info

Dầu chống gỉ sét Caltex Rust Proof Oil

 

Caltex Rust Proof Oil
Dầu chống rỉ màng mỏng
Dầu chống rỉ độ nhớt thấp, chứa các phụ gia ức chế rỉ và chống ô xy hoá, được pha loãng bằng dung môi gốc dầu mỏ để dễ sử dụng. Dùng cho việc bảo vệ chống rỉ tạm thời các sản phẩm thép cất giữ trong vỏ bọc, nhà kho hoặc đóng gói trong khi vận chuyển.
Ứng dụng
Dùng để bảo vệ ngắn hạn thép tấm, dụng cụ cầm tay, chi tiết máy, vòng bi và các bề mặt gia công tinh trong điều kiện tương đối ôn hoà khi tồn trữ trong nhà, vận chuyển có bao gói và vận chuyển giữa các công đoạn.
Có thể ứng dụng bằng cách quét, nhúng hoặc phun.
Nếu yêu cầu mức độ chống rỉ bằng màng dầu cao hơn, cần sử dụng dầu Metal Protective Oil L. Nếu điều kiện chống rỉ khắc nghiệt hơn sản phẩm Rust Proof Compound được khuyến nghị dùng.
Ưu điểm
*) Bảo vệ chống rỉ ngắn hạn tốt
 Dầu độ nhớt thấp giúp bao phủ hoàn toàn bề mặt kim loại để bảo vệ tối đa chống lại ôxy hoá và ăn mòn. Sau khi dung môi bay hơi, sẽ còn lại một màng dầu mỏng không bị khô giúp bảo vệ kim loại. Phụ gia ức chế ô xy hoá và ăn mòn trong dầu giúp chống lại sự tấn công hoá học của không khí, nước, chất lỏng và những chất khác.
*) Dễ sử dụng và chóng ráo dầu
Độ nhớt thấp đảm bảo dễ sử dụng, bao phủ đều khắp và phần dầu thừa chảy đi nhanh. Tính bay hơi cao giúp dung môi bay hơi nhanh chóng, giảm thiểu sự nhỏ giọt sau khi ứng dụng.
*) Dễ loại bỏ
Màng dầu mỏng trong suốt dễ dàng tan trong dung môi dầu mỏ hay dầu hoả giúp nó có thể được loại bỏ nhanh chóng khi cần thiết.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex.Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com

Cho vào giỏ More Info

Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945


Shell Rustkote 945
Chất bảo quản chống rỉ khử nước
Shell Rustkote là chất chống rỉ loại dung môi kết tủa có tính năng khử nước. Sau khi bôi lên các bề mặt, dung môi bay hơi để lại một màng bảo vệ khô và mỏng. Độ dầy của màng và thời gian khô thay đổi tuỳ theo yêu cầu về thời gian bảo vệ. Ngoài ra nó không cần có thiết bị làm khô.
Sử dụng
  • Shell Rustkotes thích hợp để bảo vệ các chi tiết sau gia công hoặc các chi tiết kim loại của máy móc, chống lại quá trình rỉ sét
  • Shell Rustkotes có thể sử dụng bằng cách nhúng, xịt hay quét các chi tiết khô và cả những chi tiết được tưới bởi chất làm mát trong quá trình gia công
 Ưu điểm kỹ thuật
  • Đặc tính khô nhanh
  • Tính năng khử nước và chống rỉ sét cao
  • Dễ làm sạch bởi mọi loại dung môi hydrocarbon
  • Có sẵn nhiều khả năng lựa chọn thời gian bảo vệ
  • Tính năng khử nhũ tương tuyệt hảo
Rửa sạch
Lớp màng mỏng trên bề mặt có thể rửa bỏ dễ dàng bởi các dung môi hydrocarbon như dầu trắng, dung dịch kiềm hay bất kỳ cách rửa thông thường nào khác
Tính chất vật lý điển hình


Shell Rustkotes
943          945
Màu sắc
Trong          Trong
vàng           vàng
Điểm chớp cháy °C
> 60            40
Tỷ trọng ở 15°C, kg/l
0,785          0,787
Thời gian bảo vệ
trong nhà  (tháng)
3               9
 
Thời gian bảo vệ bên ngoài (tháng )
2
3

 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Rustkotes không gây nguy hại đáng kể nào cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.


Cho vào giỏ More Info