MR TUẤN 0916 999 812 - BÁN DẦU NHỚT SHELL - CALTEX - BP - MOBIL - TOTAL
Mr Nam 0916 999 812

Thứ Ba, 22 tháng 5, 2012

Dầu máy nén khí Shell Corena RS 32

 

Shell Corena RS 32 (Corena S3 RJ)
Dầu gốc tổng hợp cho máy nén khí
Shell Corena RS 32 là loại dầu chất lượng rất cao được pha chế chủ yếu cho những máy nén khí kiểu quay, ngập trong dầu được sản xuất tại Nhật. Dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao XHVI của Shell được chọn lựa đặc biệt để giữ khả năng tách nước tuyệt vời là yêu cầu quan trọng cho máy có thiết kế kiểu Nhật Bản.
Sử dụng
Các máy nén khí bôi trơn ngập dầu ( cho cả hai loại trục vít và cánh gạt )
Ưu điểm kỹ thuật
  • Độ bay hơi thấp
Ít hao dầu, ít phải bổ sung,.
  • Chỉ số độ nhớt cao
Duy trì độ nhớt trong mọi nhiệt độ làm việc.
  • Khả năng chống oxy hoá cao
Không tạo cặn lắc và cặn cacbon, ít phải bảo dưỡng.
  • Tính năng nhiệt độ thấp tốt
Dễ khởi động khi trời lạnh
Khuyến cáo
Shell Corena RS 32 không nên sử dụng cho các máy nén piston, các máy nén trục vít bôi trơn kiểu nhỏ giọt,...có yêu cầu dầu bôi trơn khác, cũng như không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở.
Tính chất lý học điển hình

Shell Corena RS
32
Độ nhớt ISO
32
Độ nhớt động học , cSt
ở 40°C
100°C
32
6.07
Tỉ trọng ở 15°C,   kg/l
0.851
Điểm chớp cháy hở, °C
220
Điểm rót chảy ,     °C
-32


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena RS32 không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.


Cho vào giỏ More Info

Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R32, 46, 68 (Corena S3 R)

 

Du máy nén khí Shell Corena S3
        - Du máy nén khí Shell Corena S3 R32
        - Du máy nén khí Shell Corena S3 R46
        - Du máy nén khí Shell Corena S3 R68

Dầu máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt
Shell Corena S là loại dầu chất lượng cao dùng để bôi trơn các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt, được pha trộn từ dầu khoáng tinh chế bằng dung môi có chỉ số độ nhớt cao và các phụ gia chọn lọc.
Sử dụng
Các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt ( loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn bằng ngâm dầu hoặc phun dầu ), làm việc ở áp suất tới 10 bar và nhiệt độ khí ra tới 1000C
Ưu điểm kỹ thuật
  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo
Hạn chế sự hình thành cặn cacbon trên các rãnh cánh gạt và các chi tiết quay, giúp các bộ phận dễ dàng chuyển động. Do đó hiệu suất làm việc của máy được giữ trong thời gian dài.
  • Chống rỉ và chống mài mòn tốt
Bảo vệ các bề mặt kim loại và các bộ phận lâu mòn, kéo dài thời gian sử dụng.
  • Làm sạch bên trong máy
Tuổi thọ dầu kéo dài đi cùng với khả năng giữ các chi tiết luôn sạch sẽ, đem lại tính năng hoạt động cao của máy nén và bộ tách dầu
  • Khả năng tách khí và chống tạo bọt tốt
Dầu gốc & phụ gia lựa chọn giúp tách khí nhanh mà không tạo bọt, thiết bị hoạt động ổn định trong mọi điều kiện làm việc.
  • Thời gian thay dầu
Cho phép kéo dài thời gian thay dầu đến 4000h ngay cả khi hoạt động liên tục với nhiệt độ khí nén ra là 1000C
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 6743 3A - DAH
Khả năng tương thích vật liệu làm kín
Shell Corena S tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena S không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng
Tính chất lý học điển hình
 
Shell Corena S
32
46
68
Độ nhớt động học        cSt
ở 40°C
o
100 C
32
5,4
46
6,7
68
9,0
Tỷ trọng ở 15°C ,       kg/l
0,871
0,874
0,876
Điểm chớp cháy hở ,      °C
205
210
215
Điểm rót chảy ,         °C
-30
-30
-30
o
Khả năng tách nước ở 54 C, ph
15
20
20

 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell


Cho vào giỏ More Info

Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

 

Total Lactuca LT2
Dầu cắt gọt pha nước
Ứng dụng
  • Thường được sử dụng gia công kim loại mầu hoặc thép carbon cao cấp.Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt cho gia công hợp kim đồng và gia công đồng thau.
  • Đảm bảo độ ẩm thấp của các phoi
  • Tỷ lệ khuyến nghị sử dụng: 5 - 10% dung tích
Lợi ích khách hàng
  • Rất dễ ràng khi sử dụng, đổ dầu vào nước có chất lượng tốt.
  • Ổn định xuất sắc trong sử dụng, do đó cho phép sử dụng với chu kỳ thay dầu dài
  • Theo dõi dễ dàng nhờ phân tích bằng việc sử dụng khúc xạ kế.
  • Các chức năng chống gỉ và chống tạo bọt vượt trội.
  • Không ảnh hưởng xấu tới chất lượng sơn tốt ( nhựa dính epoxy)
  • Thể nhũ của dầu trong nước ổn định thời gian dài. Có khả năng chống lại xuất sắc sự phát triển vi khuẩn.
Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
LACTUCA LT 2
Sự thể hiện
Bằng mắt
-
Trong
0
Tỷ trọng ở 15 C
ASTM D 4052
3
kg/m
972
Mầu sắc
ASTM D 1500
-
3.0
0
Độ nhớt ở 40 C
ASTM D 445
2
mm /s
39
Điểm chớp cháy
ASTM D 92
0
C
188
5% nhũ trong 200ppm HW: -pH
Nội bộ
-
9.1
- Dạng nước hòa tan
Bằng mắt
-
Nhũ tương
- Sự thể hiện
Bằng mắt
-
Trắng sữa
- Thử nghiệm ăn mòn tấm sắt
IP 125
-
0/0-0
- Thử ăn mòn lọc/phoi thép
IP 287
-
Biến mầu (5%)
- Nghiên cứu tạo bọt
-
+ Bọt ban đầu (0 phút)
Nội bộ
ml
10
+ Thời gian vỡ bọt
phút
15 giây - 0

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình



Cho vào giỏ More Info

Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

 

Total Aleda EE 30T
Dầu cắt gọt đa dụng có chứa clo mầu sáng
  • Chủ yếu dành cho máy gia công tự động CNC gia công cả hợp kim mầu và hợp kim đen
            - Khoan
            - Tạo khuôn
            -  Dập
           -  Tiện
           -  Doa
           -  Cắt
           -  Ta rô
 Lợi ích khách hàng
  • Khuynh hướng tạo sương dầu ít
  • Mầu sáng giúp nhìn rõ hơn chi tiết gia công
  • Tính nhờn tăng cường giúp đảm bảo cho màng dầu bền hơn
  • Chức năng chống gỉ sét được tăng cường giúp tránh ăn mòn dụng cụ gia công, chi tiết và các bộ phận máy
  • Chức năng chịu áp lực cực trị cao giúp loại trừ sự hình thành đường rìa trên dụng cụ gia công


Đặc tính kỹ thuật
 

Các đặc tính tiêu biểu
Đơn vị
tính
ALEDA EE
13T
20T
30T
40T
Bề ngoài
-
O    O
Chất lỏng mầu hổ phách (tạo sương ở t <20 C)
Mùi
-
Loại dầu nhẹ
0
Tỷ trọng ở 15 C
3
kg/m
865
876
886
890
0
Độ nhớt ở 40 C
cSt
13
20
30
40
Điểm chớp cháy cốc hở
0
C
160
180
210
218
Điểm đông đặc
0
C
-15
-12
-9
-9
0
Ăn mòn đồng, ở 100 C trong 3 giờ
-
1a
1a
1a
1a


Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình



Cho vào giỏ More Info

Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

 

Caltex Quenchtex B
Dầu tôi kim loại
Dầu tôi kim loại gốc parafin tinh lọc, dùng để tôi cứng đồng bộ thép các - bon và thép hợp kim.Quenchtex B là một loại dầu tôi cho " màu sáng", được pha chế với phụ gia chống ôxy hoá hữu hiệu giúp tăng tốc độ tôi.
Ứng dụng
  • Các ứng dụng nhiệt luyện liên quan đến tôi cứng hay làm nguội nhanh thép các - bon và thép hợp kim
  • Các qui trình nhiệt luyện khi yêu cầu thép có độ cứng đồng đều,ít bị biến dạng và ít bị pha màu
  • Các công đoạn tôi với tốc độ chậm có nhiệt độ của bể từ 30 đến 550C khi không yêu cầu độ cứng tối đa (Quenchtex A)
  • Các công đoạn tôi có tốc độ từ vừa đến nhanh với nhiệt độ của bể từ 30 đến 650C, khi yêu cầu độ cứng cao hơn (Quenchtex B)
Ưu điểm
*) Tôi cứng hữu hiệu
Do độ nhớt thấp nên dầu tuần hoàn nhanh trong quá trình trao đổi nhiệt, cho phép tôi nhanh. Phụ gia phân tán hữu hiệu ( Quenchtex B) giúp phân tán nhanh các bọt khí, hạn chế tác dụng cách nhiệt của chúng.
*) Mức tiêu hao dầu thấp
Độ nhớt thấp ở nhiệt độ làm giúp dầu tách ra nhanh và giảm thiểu lượng dầu mất mát ra ngoài.
*) Tuổi thọ của dầu dài hơn
Dầu gốc với tính năng bền nhiệt và bền ôxy sẵn có được tăng cường các phụ gia chống ôxy hoá và phân tán hữu hiệu (Quenchtex B) cho phép kéo dài tối đa tuổi thọ dầu.
*) Nâng cao năng suất sản xuất
Tính năng ổn định nhiệt của dầu gốc kết hợp với phụ gia phân tán sẽ giảm thiểu sự crắc kinh dầu và cặn bám trên bề mặt kim loại giúp giảm nhu cầu phải tẩy rửa và làm sạch các vết ố sau khi tôi.




Cho vào giỏ More Info

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180, 3380

Caltex Aquatex 3180, 3380
Dầu pha đa dụng
Dầu pha đa dụng được sản xuất từ dầu gốc đặc biệt, tác nhân liên kết và các chất nhũ hoá ở mức cao tạo ra một hệ nhũ rất bền ngay cả với nước tương đối cứng và ở nồng độ dung dịch cao. Có tính năng tẩy rửa và dung lượng kiềm cao, ít tạo bọt, cùng với chất diệt khuẩn giúp chống nhiều loại vi sinh vật thường có trong các bể chứa dung dịch.
Ứng dụng
  • Các công đoạn gia công nhẹ như khoan, bào, phay, cưa và tiện trên các loại thép cac - bon và thép hợp kim khác nhau từ mềm đến vừa, đặc biệt khi sử dụng mũi cắt các - bít
  • Được chỉ định sử dụng  cho các công đoạn mài mà thường cần có một dung dịch nhũ rất sạch để lắng nhanh các mạt kim loại
Các dung dịch cắt gọt kim loại có chứa nước như các dung dịch nhũ dầu không bao giờ được dùng cho gia công ma -giê vì có thể gây cháy  hoặc nổ. Sản phẩm của Caltex đựơc khuyến nghị để gia công những kim loại này là Almag Oil.
Pha trộn
  • Gia công cắt gọt thông thường 5 - 10%
  • Mài  5% tạo nên dung dịch nhũ trắng sữa khi pha với nước. Sử dụng với nước có độ cứng toàn phần đến 200mg/l luôn luôn pha dầu vào nước ( không làm ngược lại).     
Chỉ số khúc xạ kế là 1,1 ( ví dụ số đo trên khúc xạ kế là 1 Brix, thể hiện nồng độ nhũ là 1,1%).
Ưu điểm
*) Gia công cắt gọt và mài hiệu quả
Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp ngăn chặn phoi và mạt vụn bám lên đĩa mài, đồng thời giúp tẩy sạch và lắng các phoi gia công. Do ít tạo bọt nên rất thuận lợi cho các công đoạn gia công trên máy có tốc độ cao.
*) Độ chính xác và độ bóng bề mặt cao
Đặc tính làm mát và bôi trơn rất tốt của dung dịch nhũ giúp hạ nhiệt ở vùng cắt gọt, giảm ma sát giữa dụng cụ cắt và chi tiết gia công giúp đạt độ chính xác về kích thước cũng như chất lượng bề mặt gia công cao. Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp đĩa mài làm việc dễ dàng và đạt được sự hoàn thiện bề mặt tuyệt hảo.
*) Giảm chi phí bảo trì
Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp làm sạch và lắng bụi mài, kéo dài tuổi thọ đĩa mài. Thành phần dầu gốc trong nhũ được chọn lọc để bảo vệ chống rỉ hữu hiệu cho máy và chi tiết. Hàm lượng kiềm cao cho phép trung hoà lượng axit  gia tăng trong quá trình sử dụng.
*)Kéo dài thời gian sử dụng của dung dịch
Sự phối trộn hợp lý dầu gốc, chất nhũ hoá và các tác nhân liên kết giúp tạo nên hệ nhũ ổn định và bền trong thời gian dài.Dung lượng kiềm cao giúp cải thiện khả năng chống xuống cấp nhũ do vi khuẩn. Thành phần diệt khuẩn hữu hiệu cho phép chống vi sinh vật.


Cho vào giỏ More Info

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Bright Cut NM, AH, AD

 

Caltex Bright Cut NM, AH, AD
Dầu gia công kim loại
Bright Cut là loại dầu gia công kim loại không chứa chlorine mang lại những lợi ích mà các loại dầu gia công thông dụng không có. Các phụ gia tổng hợp hàn dính thay thế cho chlorine và giúp giảm thiểu lượng lưu huỳnh mà các công đoạn gia công yêu cầu. Sản phẩm ít mùi và có màu sáng để gia tăng khả năng quan sát khi gia công
Ứng dụng
* Bright Cut NM
Tải trung bình, không gây ố. Dầu gia công ba công dụng phù hợp cho các máy gia công tự động để gia công thép và kim loại màu có độ gia công từ trung bình đến khó
Ưu điểm
  • Tính năng chống hàn dính tuyệt vời tuổi thọ dao cắt cao và chất lượng siêu việt, không chứa chlorine và chất béo với lượng lưu huỳnh tối thiểu.
  • Màu sắc vàng trong, cho phép người vận hành nhìn phôi cắt tốt hơn trong khi gia công
  • Ít mùi - không có mùi nặng của lưu huỳnh như các dầu thông dụng, làm cho môi trường làm việc dễ chịu hơn.
  • Không chứa chlorine: Giúp giảm thiểu chi phí loại bỏ dầu thải
  • Tính ổn định nhiệt và oxy hoá tốt hơn - giúp kéo dài tuổi thọ của dầu
  • Giảm thiểu sương và khói do dầu tạo ra để có môi trường làm việc an toàn hơn. Độ ổn định nhiệt tốt và bay hơi thấp của dầu gốc cùng với việc sử dụng phụ gia chống tạo sương giúp làm giảm độ phơi nhiễm của công nhân vận hành với sương và hơi dầu.
  • Đa năng - Loại dầu không gây ố ba công dụng được sử dụng như dầu gia công, dầu thuỷ lực và dầu bôi trơn máy giúp loại bỏ các vấn đề do dầu máy bị nhiễm dầu gia công gây ra.
* Bright Cut AH
Chịu tải nặng, có hoạt tính. Mang lại hiệu năng tuyệt vời cho nhiều công đoạn, phù hợp cho thép hợp kim rắn và thép không rỉ. Ứng dụng cho các công đoạn chuốt cắt - ren, ta - rô, và các công đoạn khác cần loại dầu chịu nặng để bảo đảm tuổi thọ dao cắt và chất lượng bề mặt.
* Bright Cut AD
Khoan sâu, có hoạt tính. Là loại dầu có độ nhớt thấp, chịu tải nặng, dùng cho công đoạn khoan và khoét sâu với thép và kim loại màu khó gia công. Cũng được khuyến nghị cho các công đoạn gia công khắc nghiệt khác cần loại dầu có độ nhớt thấp. Nếu dùng cho đồng thau có thể gây ố bề mặt. Tuy nhiên quá trình gây ố xảy ra là chậm và trong một số trường hợp có thể tránh được bằng cách rửa sạch chi tiết gia công ngay sau khi gia công.
 Đặc tính chính
Caltex Bright-cut
Phân loại
AD
AH
AM
AXH
NM
Mã số
530730
530731
530732
530733
530734
Độ nhớt động học
cSt  ở 40 0C
cSt  ở 100 0C
12,0
3,2
41,0
6,7
37,1
6,36
53,0
7,8
38,9
6,5
Điểm chớp cháy 0C
160
194
218
196
210
Điểm rót chảy 0C
-16
0
-4
0
-12
Màu
L 1,5
L 1,5
L 1,5
L 1,5
L 1,0
Lưu huỳnh tổng  % kl
1,7
1,7
1,1
2,7
0,5
L/ huỳnh hoạt tính % kl
1,6
1,6
0,5
2,6
---
Phụ gia EP t/hợp % kl
4,5
4,5
5
7
5
Chống tạo sương
Không


Cho vào giỏ More Info

Dầu cắt gọt kim loại Shell Dromus B (Dromus BA)


Shell Dromus B (Dromus BA)
Dầu cắt gọt pha nước đa dụng
Có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành. Dầu pha chế từ dầu gốc khoáng và các phụ gia chống rỉ và chống tạo bọt, ổn định nhũ, kháng khuẩn..
Sử dụng
  • Gia công cơ khí tải trọng nhẹ
  • Dầu thuỷ lực, cán kéo, làm mát
Ưu điểm kỹ thuật
  • Không có nitrít, phenol và chlorine
An toàn cho người vận hành và môi trường. Chi phí xử lý chất thải thấp
  • Tính bôi trơn tốt
Hàm lượng dầu cao tạo ra việc bôi trơn các dung cụ máy móc rất tốt
  • Độ bền nhũ tương
Dung nạp các loại nước khó hoà tan
  • Ức chế ăn mòn hoá học
Độ ức chế ăn mòn cao trên dụng cụ, rãnh trượt và các bộ phận sản phẩm.
Vật liệu
  • Thép chịu kéo từ thấp đến trung bình
  • Nhôm, đồng và các hợp kim của 2 loại này
Pha trộn
Shell Dromus B phải được thêm từ từ vào lượng nước đầy đủ - không bao giờ làm ngược lại - và khuấy nhẹ cho đến khi dầu đã tan hết và có một dạng nhũ tương đồng nhất. Sử dụng nồng độ pha thêm để đạt đến hệ số pha trộn yêu cầu.
Nồng độ có thể cần phải tăng khi gia công các vật liệu khó gia công và độ cứng của nước pha có ảnh hưởng đến khả năng ức chế mài mòn.
 Tính chất lý học điển hình

Shell Dromus B 
Mầu sắc
Dung dịch màu   hổ phách
Loại nhũ tương
Trắng dục
Tỉ trọng ở 150C, kg/l
0.92
pH ở nồng độ 5%
8.9
TAN
0.4









Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Dromus B không gây nguy hại đáng kể nào cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.



Cho vào giỏ More Info