MR TUẤN 0916 999 812 - BÁN DẦU NHỚT SHELL - CALTEX - BP - MOBIL - TOTAL - Bán dầu nhớt Shell, Bán dầu nhờn Shell, Phân phối dầu nhớt Shell, Caltex, Total, Bp, Mobil
Mr Nam 0916 999 812

Thứ Ba, 22 tháng 5, 2012

Dầu bánh răng hở Total Copal OGL2



Total Copal OGL2 Mỡ Phức nhôm dính chịu cực áp có phụ gia rắn dùng cho tải trọng lớn Ứng dụng • Copal OGL2 là loại mỡ được thiết kế đặc biệt để sử dụng cho các bánh răng hở, khi có yêu cầu cấp độ đặc NLGI 2. • Copal OGL2 có thể dùng làm mỡ bôi trơn chủ yếu cho các bánh răng của các lò nung, các máy nghiền... • Copal OGL2 còn có thể được dùng trong các ổ trượt chịu tải nặng ở các điều kiện khắc nghiệt nhất ( va đập, tải lớn, nhiều nước,...) hoặc cho các ứng dụng đòi hỏi loại mỡ có độ dính cao ( bàn xoay xe đầu kéo,....) • Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm khí nén. Copal OGL2 có thể tra bằng tay với các chổi hoặc các dụng cụ phù hợp khác. Đề nghị đảm bảo dụng cụ tra mỡ sạch sẽ để đạt sự bôi trơn tối ưu. Đặc tính • ISO 6743-9: L - XBDEB 2 • DIN 51502: OGPF2N - 15 Ưu điểm • Độ kết dính tuyệt hảo, kết hợp với khả năng chịu tải trọng cao rất tốt và tải va đập lập lại, COPAL OGL 2, đem lại mức bảo vệ cao chống lại sự mài mòn trên răng bánh răng và các ổ trượt, gia tăng đáng kể tuổi thọ thiết bị. • COPAL OGL 2 có chứa phụ gia rắn, làm giảm hệ số ma sát, hạn chế sự mài mòn đặc biệt gần đỉnh răng và chân răng, giảm tiêu hao năng lượng. • Vẫn hoạt động tốt khi có nước ngay cả trong điều kiện chịu áp lực. • COPAL OGL 2 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác được coi là có hại cho sức khoẻ và môi trường. Đặc tính kỹ thuật Các Đặc Tính Tiêu Biểu Phương pháp Đơn vị tính COPAL OGL 2 Xà phòng / Chất làm đặc - Phức Nhôm Phân loại NLGI ASTM D 217/DIN 51 818 - 2 Màu Bằng mắt - Ăng-tra-xít Sự thể hiện Bằng mắt - Mịn Nhiệt độ làm việc O C -15 đến 150 O Độ xuyên kim ở 25 C ASTM D 217/DIN 51 818 0.1 mm 265 – 295 Tải trọng hàn dính 4 bi ASTM D 2596 Kg >800 Đặc tính chống rỉ sét SKF – EMCOR DIN 51 802/IP 220/ NFT 60-135/ISO 11007 Mức 0-0 Điểm nhỏ giọt IP 396/DIN ISO 2176 O C >245 O Độ nhớt dầu gốc ở 40 C ASTM D 445/DIN 51 562-1/ ISO 3104/IP 71 2 mm /s (cSt) >1000 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo ---------------------------------------------------------------
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu bánh răng hở Shell Malleus OGH


Shell Malleus OGH Mỡ cao cấp bôi trơn bánh răng hở chịu nhiệt độ cao Shell Malleus OGH được pha chế sử dụng cho bánh răng hở làm việc ở nhiệt độ cao như lò quay xi măng, được dùng để thay thế cho sản phẩm của Ceplatyn, Grafloscon. Shell Malleus OGH bao gồm chất làm đặc vô cơ được trộn trong dầu gốc có độ nhớt cao chứa graphite. Sử dụng bằng phương pháp phun lên mặt răng. Sử dụng • Những bánh răng hở làm việc ở nhiệt độ cao • Các bánh răng hở của lò ximăng quay Tính năng kỹ thuật • Điểm nóng chảy cao Phụ gia vô cơ có điểm nóng chảy cao và được giới hạn dựa trên những đặc tính của dầu gốc và thành phần của chất phụ gia • Khả năng bơm tuyệt vời Có thể bơm dễ dàng, cho phép phân phối qua các hệ thống bơm vào các răng của bánh răng • Khả năng chịu tải ưu việt dưới những điều kiện làm việc khắc nghiệt Mỡ có chứa những chất phụ gia rắn để đảm bảo chịu tải nặng và va đập. • Sản phẩm có uy tín tại các nhà máy ximăng lớn nhất Âu châu Đã được cho phép thay thế Kluber Grafloscon CSG 00 và Rhein Chemie Ceplatyn KG 10. • Không chứa các chất dung môi có clorin và kim loại nặng Thời gian bôi mỡ theo định kỳ Đối với những ổ đỡ hoạt động ở gần nhiệt độ cao nhất trong phạm vi cho phép, thời gian bôi mỡ kế tiếp cần được xem xét lại. Tính chất vật lý điển hình Shell Malleus OGH Độ đặc theo NLGI 0/00 Màu sắc Đen Chất làm đặc Bentonite Dầu gốc Dầu khoáng Chất bôi trơn rắn Graphit 15% o Nhiệt độ làm việc , C -30 đến + 200 Độ nhớt dầu gốc cSt o ở 40 C o 100 C (IP 71/ASTM-D445 ) 730 37,7 Độ xuyên kim o @ 25 C 0,1 mm (IP 50/ASTM-D217 ) 394 o Điểm nhỏ giọt , C (IP132/ASTM-D566-76 ) > 250 Thử nghiệm 4 bi , kg (IP 236) 800 Thử nghiệm FZG > 12 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell. Sức khoẻ & An toàn Shell Malleus OGH không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng. ---------------------------------------------------------------
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

 
BP Transcal N BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao. Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động. BP Transcal N được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như nhựa đường. Thông số kỹ thuật BP Trancal N Phương pháp thử Đơn Vị Trị số tiêu biểu Khối lượng riêng ở 150C ASTM D1298 Kg/l 0,872 Điểm chớp cháy cốc hở ASTM D92 0C 221 Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 30 Độ nhớt động học ở 1000C ASTM D445 cSt 5,1 Trị số trung hòa ASTM D664 mgKOH/g 0,05 Điểm rót chảy ASTM D97 0C -15 ---------------------------------------------------------------
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

 

Caltex Texatherm 46 Dầu truyền nhiệt công nghiệp Dầu pa - ra - fin tinh lọc từ dầu mỏ, bền nhiệt, được pha chế để làm dầu truyền nhiệt cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn cưỡng bức kín và hở. Ứng dụng Có thể sử dụng cho hệ thống truyền nhiệt trong các thiết bị sấy công nghiệp, ngành công nghiệp cao su và chất dẻo, hệ thống gia nhiệt bể chứa nhựa đường và dầu FO, hệ thống xử lý, chế biến và đóng hộp thực phẩm, hệ thống gia nhiệt trong phân xưởng, nhà máy sản xuất xà phòng, nhựa, keo, phẩm nhuộm, sơn dược phẩm và mỡ bôi trơn, nhà máy sản xuất gỗ ván, ván ép từ xơ sợi và gỗ vơ - nia, hệ thống gia nhiệt và sấy trong nông nghiệp, hệ thống xử lý hoá chất, dầu mỏ và sáp. • Hệ thống hở hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C • Hệ thống kín ( có lớp phân cách bằng dầu nguội hay khí trơ) hoạt động với nhiệt độ dầu lên đến 3200C Để các hệ thống kín hoạt động lâu dài và không sự cố, nên giới hạn nhiệt độ tối đa trên bề mặt tiếp xúc với dầu của thiết bị cấp nhiệt ở 3400C Khi vận hành, dầu truyền cần phải tuần hoàn cưỡng bức. Ưu điểm * Hiệu suất truyền nhiệt tối đa Các đặc tính truyền nhiệt tuyệt vời giúp dầu tuần hoàn dễ dàng và truyền nhiệt hiệu quả. * Chống hình thành cặn bám Khả năng bền ôxy hoá và bến nhiệt rất cao của dầu giúp chống sinh ra cặn bùn và cặn cácbon, do đó kéo dài thời gian sử dụng dầu. * Thiết bị khởi động nhanh Tính năng lưu động ở nhiết độ thấp cho phép dầu tuần hoàn nhanh chóng. * Kinh tế khi vận hành ở áp suất thấp Áp suất hơi thấp ở nhiệt độ cao giúp giảm thiểu sự bay hơi, hạn chế hiện tượng tạo nút khí và xâm thực bơm, cho phép vận hành hữu hiệu khi áp suất hệ thống nhỏ. Vì vậy, không cần dùng thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống ống chịu áp lực cao đắt tiền . ---------------------------------------------------------------
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu máy nén khí Total Dacnis SH 32, 46, 68

 
Total Dacnis SH 32, 46, 68 Dầu tổng hợp gốc PAO cho máy nén khí trục vít Ứng dụng • Bôi trơn và làm mát cho các máy nén khí trục vít • Được khuyến nghị bất cứ khi nào nhiệt độ khí thoát vượt quá 90 C và/hoặc áp suất khí thoát vượt quá 10 bar Hiệu năng NF - ISO 6743 phân loại DAJ cho ứng dụng công nghiệp nặng Ưu điểm • Các chức năng của DACNIS SH: - Tránh hình thành cặn các bon. - Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt. - Bảo vệ các trục vít chống mài mòn và ăn mòn. Sử dụng DACNIS SH cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén bởi: • Tối ưu hoá hiệu quả của máy nén khí. • Kéo dài chu kỳ thay dầu. Chu kỳ thay dầu đạt được có thể lên đến: - Từ 4.000 - 6.000 giờ cho máy nén khí cố định trong điều kiện sử dụng tiêu chuẩn. - Lên đến 8.000 giờ cùng với việc theo dõi và phân tích dầu. • Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. DACNIS SH có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài ( lên tới 8.000h). Đặc tính ký thuật Các đặc tính tiêu biểu Phương pháp Đơn vị tính DACNIS SH 32 46 68 100 0 Tỷ trọng ở 15 C ISO 3675 3 kg/m 835 839 840 844 0 Độ nhớt ở 40 C ISO 3104 2 mm /s 32 46 68 100 Chỉ số độ nhớt ISO 2909 - 136 139 147 143 Điểm đông đặc ISO 3016 0 C <-57 -48 -45 -42 Điểm chớp cháy cốc hở ISO 2592 0 C 246 262 262 268 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
---------------------------------------------------------------

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu máy nén khí BP Enersyn RC-S 8000 VG 32, 46, 68

 
BP Enersyn RC-S 8000 VG 32, 46, 68 Dầu máy nén khí tổng hợp Mô tả Enersyn RC-S 8000 là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp tính năng cao, được pha chế bằng các loại dầu gốc polyalpha - olefin ( PAO) có tính chống oxy hoá và chống tạo cặn tuyệt hảo. Các lợi điểm chính • Thời gian sử dụng lâu • Độ bền oxy hoá rất cao • Làm sạch bên trong máy nén khí • Tính tách nước và chống ăn mòn tuyệt hảo trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt • Công thức phụ gia không chứa kẽm bảo đảm dầu rất dễ đi qua lọc • Tương hợp với các vật liệu làm kín trong máy nén khí • Độ bay hơi thấp, do đó làm giảm lượng nhớt bị kéo theo khí • Trộn lẫn được với dầu máy nén khí gốc khoáng Ứng dụng Enersyn RC-S 8000 được pha chế đặc biệt để sử dụng cho các máy nén khí trục vít làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt ( nhiệt độ khí thoát/nhiệt độ dầu rất cao). Dầu này còn thích hợp cho các máy nén khí pit - tong có nhiệt độ khí nén lên đến 2200C. Trong các điều kiện vận hành bình thường, dầu này có thể dùng được đến 8000 giờ và đôi khi lâu hơn, tuy nhiên cần theo dõi định kỳ tình trạng dầu. Enersyn RC-S 8000 tương hợp với các vật liệu bít kín thường dùng trong máy nén khí nhờ cao su nitril, các chất liệu dẫn hơi gốc fluo, silicon, polyuretan.Tuy nhiên nó không tương hợp với các vật bít làm bằng butadien styren ( SBR) hoặc ethylen propylen ( EPDM). Dầu này đáp ứng các yêu cầu của Atlas Copco về thời gian vận hành 8000 giờ và hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất máy nén khí của Mỹ. Tồn trữ: Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký hiệu ghi trên thùng. Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh
---------------------------------------------------------------

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu máy nén khí Caltex Compressor Oil EP VDL 68, 100


---------------------------------------------------------------

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu máy nén khí Caltex Compressor Oil RA 32, 46

 
Caltex Compressor Oil RA 32, 46 Dầu máy nén khí rô - to Nhớt máy nén khí hiệu năng tuyệt hảo, gốc dầu mỏ, chứa phụ gia chống rỉ và chống ôxy hoá đặc biệt. Được pha chế chuyên dùng cho máy nén khí rô to bôi trơn bằng cách nhúng ngập trong nhớt với định kỳ thay nhớt dài hơn tới năm lần so với các loại nhớt gốc khoáng thông thường. Ứng dụng • Máy nén khí trục vít bôi trơn nhúng ngập dầu • Máy nén khí cánh trượt bôi trơn nhúng ngập dầu Không khuyến nghị cho loại máy nén cung cấp khí để thở. Các tiêu chuẩn hiệu năng • Chấp thuận của Hitachi: cho máy nén khí rô to và định kỳ thay nhớt 3000 giờ ( ISO 32) • Chấp thuận của Mitsui Seiki Kogyo: cho máy nén khí trục vít và định kỳ thay nhớt 3000 giờ ( ISO 32 ) • Chấp thuận của Hokuetsu: cho máy nén khí trục vít Airman ( ISO 32 ) • Komatsu ( ISO 32, 46 ) Ưu điểm *Kéo dài thời gian sử dụng nhớt Độ bền ô xy hoá tuyệt vời của dầu gốc tinh lọc và hệ phụ gia đặc biệt giúp chống lại sự phân huỷ dầu ở nhiệt độ cao thường gặp trong quá trình trộn lẫn dầu và không khí nén trong máy nén rô to. Cho phép kéo dài định kỳ thay nhớt gấp năm lần so với những loại nhớ thông thường. * Giảm thời gian bảo trig và ngừng máy Khả năng chống ôxy hoá tuyệt hảo cũng giúp chống lại sự hình thành cặn bẩn dạng keo và bùn có hại gia tăng khi dầu tiếp xúc với hơi nước ngưng tụ, bụi và những chất nhiễm bẩn khác. Phụ gia ức chế ăn mòn tạo nên màng bảo vệ bao phủ bề mặt kim loại giúp chống rỉ hữu hiệu. * Hoạt động không có sự cố Tính năng thoát khí và chống tạo bọt rất tốt của dầu tinh lọc và hệ phụ gia giúp giảm thiếu khả năng tràn nhớt, loại trừ sự gián đoạn bôi trơn do có không khí trong dầu và giảm khả năng tạo bọt và chảy tràn tại thùng chứa dầu. Tính phân tán nước tuyệt vời đảm bảo sự phân tán nước ngưng tụ ở trong thùng dầu nhanh chóng và hiệu quả và tại đó nước có thể được tách ra một cách dễ dàng.
---------------------------------------------------------------

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 46, 68

 
Total Dacnis VS 46, 68 Dầu máy nén khí piston và trục vít Ứng dụng • Dầu khoáng cùng với các phụ gia đặc biệt được thiết kế để bôi trơn cho máy nén khí trục vít và máy nén khí piston - Cho máy nén khí trục vít: DACNIS 32, 46 hoặc 68 - Cho máy nén khí piston: DACNIS 68, 100 hoặc 150 • Sử dụng trong các điều kiện nơi mà nhiệt độ thoát ra không vượt quá 1000C, những nơi khác, sử dụng dầu tổng hợp sẽ thích hợp hơn
---------------------------------------------------------------

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu máy nén khí Shell Corena AS 46, 68 (Corena S4 R)

 
Shell Corena AS 46, 68 (Corena S4 R46, 68) Dầu tổng hợp cao cấp cho máy nén khí Shell Corena AS là sản phẩm cao cấp nhất dùng bôi trơn các máy nén khí loại trục vít hoặc cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu. Được pha chế từ dầu gốc tổng hợp ( PAO), Shell Corena AS được hỗ trợ bởi các phụ gia chọn lọc giúp kéo dài tuổi thọ dầu và bôi trơn hiệu quả các máy nén khí trục vít làm việc trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao.
---------------------------------------------------------------

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu máy nén khí Shell Corena AP 100 (Corena S4 R32, 46)

 

Du máy nén khí Shell Corena S4
        - Du máy nén khí Shell Corena S4 R32
        - Du máy nén khí Shell Corena S4 R46
        - Du máy nén khí Shell Corena S4 R68

Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston
Shell Corena AP là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston, được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất.
Sử dụng
  • Các máy nén khí kiểu piston trong công nghiệp. Đặc biệt khuyến cáo cho những máy làm việc liên tục ở áp suất cao và nhiệt độ khí ra cao ( 2200C)
  • Có thể dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở ( chai khí cho thợ lặn...)


Ưu điểm kỹ thuật
  • Chất lượng ưu hạng trong mọi điều kiện
Đảm bảo trong mọi điều kiên làm việc, kể cả những điều kiện khắc nghiệt  nhất mà dầu gốc khoáng không đạt yêu cầu.
  • Kéo dài thời gian sử dụng thiết bị
Do không tạo cặn nên kỳ bảo dưỡng xupap có thể tăng lên 2.000 - 4.000h vận hành ( nếu sử dụng dầu gốc khoáng thông thường chỉ 250 - 1.000h)
  • Tính năng bảo vệ tuyệt hảo
Khả năng chống rỉ và chống mài mòn, độ ổn định oxy hoá cao, tách nước tốt...cho phép bảo vệ tốt mọi chi tiết, kéo dài thời gian sử dụng
  • Tăng độ an toàn các đường ống khí
Không tạo cặn nên không làm nghẹt các đường ống, tránh trường hợp cháy nổ do cặn cháy gây ra.
  • Giảm chi phí
Khoảng thời gian thay dầu kéo dài nên giảm chi phí ngừng máy và nhân công bảo trì.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51506 VD - L
ISO/DP 6521 - L - DAB - tải trung bình
ISO 6743 - 3:2003 DAB - tải nặng
EN 12021
Khả năng tương thích
Shell Corena AP tương thích với các loại dầu gốc ester khác, nhưng không tương thích với một số vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình
 
Shell Corena AP
68
100
Chỉ số độ nhớt ISO
68
100
Độ nhớt động học,       cSt
ở 40°C
o
100 C
68
      8,5
100
 10,2
Chỉ số độ nhớt
 94
79
Tỷ trọng ở  15°C,        kg/l
0,982
0,986
Điểm bắt cháy hở ,      °C
250
260
Điểm rót chảy ,                 °C
- 51
- 39
 Ăn mòn đồng
 ( 1000C/3h)
1b
1b

 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena AP không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.



Cho vào giỏ More Info

Dầu máy nén khí Shell Corena RS 32

 

Shell Corena RS 32 (Corena S3 RJ)
Dầu gốc tổng hợp cho máy nén khí
Shell Corena RS 32 là loại dầu chất lượng rất cao được pha chế chủ yếu cho những máy nén khí kiểu quay, ngập trong dầu được sản xuất tại Nhật. Dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao XHVI của Shell được chọn lựa đặc biệt để giữ khả năng tách nước tuyệt vời là yêu cầu quan trọng cho máy có thiết kế kiểu Nhật Bản.
Sử dụng
Các máy nén khí bôi trơn ngập dầu ( cho cả hai loại trục vít và cánh gạt )
Ưu điểm kỹ thuật
  • Độ bay hơi thấp
Ít hao dầu, ít phải bổ sung,.
  • Chỉ số độ nhớt cao
Duy trì độ nhớt trong mọi nhiệt độ làm việc.
  • Khả năng chống oxy hoá cao
Không tạo cặn lắc và cặn cacbon, ít phải bảo dưỡng.
  • Tính năng nhiệt độ thấp tốt
Dễ khởi động khi trời lạnh
Khuyến cáo
Shell Corena RS 32 không nên sử dụng cho các máy nén piston, các máy nén trục vít bôi trơn kiểu nhỏ giọt,...có yêu cầu dầu bôi trơn khác, cũng như không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở.
Tính chất lý học điển hình

Shell Corena RS
32
Độ nhớt ISO
32
Độ nhớt động học , cSt
ở 40°C
100°C
32
6.07
Tỉ trọng ở 15°C,   kg/l
0.851
Điểm chớp cháy hở, °C
220
Điểm rót chảy ,     °C
-32


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena RS32 không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.


Cho vào giỏ More Info

Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R32, 46, 68 (Corena S3 R)

 

Du máy nén khí Shell Corena S3
        - Du máy nén khí Shell Corena S3 R32
        - Du máy nén khí Shell Corena S3 R46
        - Du máy nén khí Shell Corena S3 R68

Dầu máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt
Shell Corena S là loại dầu chất lượng cao dùng để bôi trơn các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt, được pha trộn từ dầu khoáng tinh chế bằng dung môi có chỉ số độ nhớt cao và các phụ gia chọn lọc.
Sử dụng
Các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt ( loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn bằng ngâm dầu hoặc phun dầu ), làm việc ở áp suất tới 10 bar và nhiệt độ khí ra tới 1000C
Ưu điểm kỹ thuật
  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo
Hạn chế sự hình thành cặn cacbon trên các rãnh cánh gạt và các chi tiết quay, giúp các bộ phận dễ dàng chuyển động. Do đó hiệu suất làm việc của máy được giữ trong thời gian dài.
  • Chống rỉ và chống mài mòn tốt
Bảo vệ các bề mặt kim loại và các bộ phận lâu mòn, kéo dài thời gian sử dụng.
  • Làm sạch bên trong máy
Tuổi thọ dầu kéo dài đi cùng với khả năng giữ các chi tiết luôn sạch sẽ, đem lại tính năng hoạt động cao của máy nén và bộ tách dầu
  • Khả năng tách khí và chống tạo bọt tốt
Dầu gốc & phụ gia lựa chọn giúp tách khí nhanh mà không tạo bọt, thiết bị hoạt động ổn định trong mọi điều kiện làm việc.
  • Thời gian thay dầu
Cho phép kéo dài thời gian thay dầu đến 4000h ngay cả khi hoạt động liên tục với nhiệt độ khí nén ra là 1000C
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 6743 3A - DAH
Khả năng tương thích vật liệu làm kín
Shell Corena S tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena S không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng
Tính chất lý học điển hình
 
Shell Corena S
32
46
68
Độ nhớt động học        cSt
ở 40°C
o
100 C
32
5,4
46
6,7
68
9,0
Tỷ trọng ở 15°C ,       kg/l
0,871
0,874
0,876
Điểm chớp cháy hở ,      °C
205
210
215
Điểm rót chảy ,         °C
-30
-30
-30
o
Khả năng tách nước ở 54 C, ph
15
20
20

 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell


Cho vào giỏ More Info

Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

 

Total Lactuca LT2
Dầu cắt gọt pha nước
Ứng dụng
  • Thường được sử dụng gia công kim loại mầu hoặc thép carbon cao cấp.Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt cho gia công hợp kim đồng và gia công đồng thau.
  • Đảm bảo độ ẩm thấp của các phoi
  • Tỷ lệ khuyến nghị sử dụng: 5 - 10% dung tích
Lợi ích khách hàng
  • Rất dễ ràng khi sử dụng, đổ dầu vào nước có chất lượng tốt.
  • Ổn định xuất sắc trong sử dụng, do đó cho phép sử dụng với chu kỳ thay dầu dài
  • Theo dõi dễ dàng nhờ phân tích bằng việc sử dụng khúc xạ kế.
  • Các chức năng chống gỉ và chống tạo bọt vượt trội.
  • Không ảnh hưởng xấu tới chất lượng sơn tốt ( nhựa dính epoxy)
  • Thể nhũ của dầu trong nước ổn định thời gian dài. Có khả năng chống lại xuất sắc sự phát triển vi khuẩn.
Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
LACTUCA LT 2
Sự thể hiện
Bằng mắt
-
Trong
0
Tỷ trọng ở 15 C
ASTM D 4052
3
kg/m
972
Mầu sắc
ASTM D 1500
-
3.0
0
Độ nhớt ở 40 C
ASTM D 445
2
mm /s
39
Điểm chớp cháy
ASTM D 92
0
C
188
5% nhũ trong 200ppm HW: -pH
Nội bộ
-
9.1
- Dạng nước hòa tan
Bằng mắt
-
Nhũ tương
- Sự thể hiện
Bằng mắt
-
Trắng sữa
- Thử nghiệm ăn mòn tấm sắt
IP 125
-
0/0-0
- Thử ăn mòn lọc/phoi thép
IP 287
-
Biến mầu (5%)
- Nghiên cứu tạo bọt
-
+ Bọt ban đầu (0 phút)
Nội bộ
ml
10
+ Thời gian vỡ bọt
phút
15 giây - 0

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình



Cho vào giỏ More Info

Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

 

Total Aleda EE 30T
Dầu cắt gọt đa dụng có chứa clo mầu sáng
  • Chủ yếu dành cho máy gia công tự động CNC gia công cả hợp kim mầu và hợp kim đen
            - Khoan
            - Tạo khuôn
            -  Dập
           -  Tiện
           -  Doa
           -  Cắt
           -  Ta rô
 Lợi ích khách hàng
  • Khuynh hướng tạo sương dầu ít
  • Mầu sáng giúp nhìn rõ hơn chi tiết gia công
  • Tính nhờn tăng cường giúp đảm bảo cho màng dầu bền hơn
  • Chức năng chống gỉ sét được tăng cường giúp tránh ăn mòn dụng cụ gia công, chi tiết và các bộ phận máy
  • Chức năng chịu áp lực cực trị cao giúp loại trừ sự hình thành đường rìa trên dụng cụ gia công


Đặc tính kỹ thuật
 

Các đặc tính tiêu biểu
Đơn vị
tính
ALEDA EE
13T
20T
30T
40T
Bề ngoài
-
O    O
Chất lỏng mầu hổ phách (tạo sương ở t <20 C)
Mùi
-
Loại dầu nhẹ
0
Tỷ trọng ở 15 C
3
kg/m
865
876
886
890
0
Độ nhớt ở 40 C
cSt
13
20
30
40
Điểm chớp cháy cốc hở
0
C
160
180
210
218
Điểm đông đặc
0
C
-15
-12
-9
-9
0
Ăn mòn đồng, ở 100 C trong 3 giờ
-
1a
1a
1a
1a


Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình



Cho vào giỏ More Info