MR TUẤN 0916 999 812 - BÁN DẦU NHỚT SHELL - CALTEX - BP - MOBIL - TOTAL
Mr Nam 0916 999 812
Hiển thị các bài đăng có nhãn Dầu tuần hoàn. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Dầu tuần hoàn. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 3 tháng 7, 2012

Báo giá dầu công nghiệp rẻ nhất Shell, Total, Caltex, BP


·        Dầu nhờn công nghiệp Shell

 ·        Dầu máy nén khí Shell Corena S2 P68, S2 P100

·        Dầu tuốc bin công nghiệp Shell Turbo, dầu rãnh trượt, dầu bơm, hút chân không

·        Dầu bánh răng, hộp số Shell Omala S2 G68, 100, 150, 220, 320, 460, 680 (Omala S2 G)

·        Dầu máy nén khí Shell Corena RS 32 (Corena S3 RJ)

·        Dầu máy nén khí Shell Corena AS 46, 68 (Corena S4 R)

·        Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R32, 46, 68 (Corena S3 R)

·        Dầu cắt gọt kim loại Shell Dromus B (Dromus BA)

·        Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 460 (Omala S4 GX460)

·        Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 460 (Omala S4 GX460)

·        Dầu bánh răng hở Shell Malleus OGH

·        Dầu máy nén khí Shell Corena AP 100 (Corena S4 R32, 46, 68)

·        Bán dầu nhớt Shell, Cung cấp dầu nhớt Shell, Phân phối dầu Shell

·        Dầu gia công tia lửa điện Shell EDM Fluid 2

·        Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945

·        Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 32, 68, 220 (Tonna S2 M)

·        Dầu máy cách điện Shell Diala, Dầu máy dệt, máy khâu Shell Morlina

·        Dầu cắt gọt kim loại Shell Macron 401 F32

·        Mỡ chịu nhiệt Shell Gadus

·        Dầu cầu, hộp số Shell Spirax S2

·        Dầu động cơ Shell Rimula, Dầu nhớt lạnh Shell Refrigeration,

·        Dầu thủy lực

·        Dầu truyền nhiệt – Shell Heat Transfer Oil S2

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp Shell

·        Hà Nội, Cung cấp dầu nhớt shell, phân phối dầu nhớt shell, bán dầu nhớt shell giá cả cạnh tranh

 ·        Dầu nhờn công nghiệp Caltex

·        Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

·        Dầu máy nén khí Caltex Compressor Oil EP VDL 68, 100

·        Dầu máy nén khí Caltex Compressor Oil RA 32, 46

·        Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

·        Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3180, 3380

·        Dầu cắt gọt kim loại Caltex Bright Cut NM, AH, AD

·        Dầu chống gỉ sét Caltex Rust Proof Oil

·        Dầu rãnh trượt Caltex Way Lubricant X32, 68

·        Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460

·        Dầu tuần hoàn Caltex Canopus 32, 46, 68, 100

·        Dầu thủy lực Caltex Hydraulic AW 32, 46, 68

·        Dầu thủy lực Caltex Rando HD 32, 46, 68, 100

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp Caltex

·        Bán dầu nhớt Shell, Caltex, Total, Mobil, BP giá rẻ nhất

 ·        Dầu nhờn công nghiệp Total

·        Dầu bánh răng hở Total Copal OGL2

·        Dầu máy nén khí Total Dacnis SH 32, 46, 68

·        Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 46, 68

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

·        Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

·        Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

·        Dầu rãnh trượt Total Drosera MS 68

·        Dầu hộp số bánh răng Total Carter SY 220, 320, 460, 680

·        Dầu hộp số bánh răng Total Carter SH 150, 220, 320, 460

·        Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

·        Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 32, 46, 68, 100, 150

·        Dầu tuần hoàn Total Cortis 100, 150, 220, 320

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Lactuca LT2

·        Dầu cắt gọt kim loại Total Aleda EE 30T

·        Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

·        Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp Total

 ·        Dầu nhờn công nghiệp Bp

·        Dầu thủy lực BP Energol HLP-HM 46, 68

·        Dầu nhớt thủy lực BP ENERGOL HLP, BARTRAN HV

·        Dầu hộp số bánh răng BP Energol GR-XP 150, 220, 320, 460, 680

·        Dầu gia công tia lửa điện BP Dielectric 200

·        Dầu máy nén khí BP Enersyn RC-S 8000 VG 32, 46, 68

·        Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

·        Báo giá dầu nhớt công nghiệp BP

·        Hà Nội, Dầu nhớt Shell, Bán dầu nhớt Shell, Bán dầu nhờn Caltex, Shell, Bp,Total giá rẻ nhất, Shell

 ·        Dầu nhờn công nghiệp Mobil

·        Dầu bánh răng Mobil Gear 600,XMP150,220,320,460,680

·        Dầu tổng hợp Mobil SHC 626,629,634,639

·        Dầu hộp số hở Mobil TAC 375 NC

·        Dầu động cơ Gas Mobil Pegasus 610

·        Dầu tuần hoàn Mobil DTE Light,DTE Heavy

·        Dầu thủy lực Mobil DTE 24,25,26

·        Dầu thủy lực Mobil Venocite No.3

·        Dầu máy nén khí  Mobil Rarus 424,425,426

·        Dầu đường trượt  Mobil Vactra No.2,No.4

·        Mỡ  Mobil Lux EP2,EP0


---------------------------------------------------------------

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Thứ Ba, 22 tháng 5, 2012

Dầu tuần hoàn Caltex Canopus 32, 46, 68, 100



Caltex Canopus 32, 46, 68, 100
Dầu tuần hoàn công nghiệp
Dầu khoáng paraffin tinh lọc dùng cho các hệ thống tuần hoàn trong công nghiệp và bôi trơn đa dạng khi dầu khoáng thuần là thích hợp.
Ứng dụng
  • Bôi trơn đa dụng trong công nghiệp, đặc biệt cho các hệ thống bôi trơn " không quay vòng nhớt"
  • Các hệ thống, tuần hoàn, thuỷ lực công nghiệp, đặc biệt các hệ thống có trang bị bộ lọc bằng đất sét để loại bỏ nhiễm bẩn nặng
  • Hộp bánh răng có tải nhẹ
  • Ô bi và bạc
  • Bộ lọc không khí trong động cơ
  • Máy công cụ
  • Dầu chế biến hoặc dầu pha trong công nghiệp cao su và chất dẻo
  • Máy nén khí, nếu thích hợp ( không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở)
  • Bơm chân không
  • Dùng như dầu truyền nhiệt, khi có khuyến nghị dùng dầu không ức chế ôxy hoá
Ưu điểm
Giảm bảo trì
Dầu khoáng thuần tinh lọc có khả năng qua lọc tuyệt vời, thích hợp cho các bộ lọc thông dụng trên thị trường, đặc biệt làm việc rất hữu hiệu với các bộ lọc đất sét xốp, giúp tăng thời gian thay lọc đến mức tối đa.
Vận hành không sự cố
Tính năng tách nước vượt trội giúp ngăn ngừa sự tạo cặn bùn do ngưng tụ nước ở nhiệt độ làm việc thấp. Xu thế tạo cặn các bon thấp giúp giảm thiểu hiện tượng đóng cặn trong các máy nén khí.
Kéo dài thời gian sự dụng nhớt
Tính năng bền ô xy hoá tự nhiên của dầu giúp chống lại sự xuống cấp và hoá đặc dầu trong khi sử dụng.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS ) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải  bỏ dầu nhớt. Để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.

Cho vào giỏ More Info

Thứ Sáu, 18 tháng 5, 2012

Dầu tuần hoàn Total Cortis 100, 150, 220, 320

 

Dầu tuần hoàn Total Cortis 100, 150, 220, 320 
DAÀU TUAÀN HOAØN
                                Công dụng




· Cortis laø loaïi daàu khoaùng vôùi ñoä nhôùt phuø hôïp boâi trôn theo kieåu maát daàu cho :
Ø Caùc chi tieát chuyeån ñoäng
Ø Khôùp noái
Ø Coå truïc
Ø Caùc loaïi xích
                                 Tiêu chuẩn kỹ thuật




· ISO 11158 HH
· ISO 6743/4 HH
                                     Ưu điểm của sản phẩm




· Chæ soá ñoä nhôùt cao
· Töông thích vôùi caùc loaïi phôùt laøm kín
· Ñieåm töï boác chaùy raát cao
· Ñöôïc loïc, tinh cheá saâu neân caûm quan raát trong vaø saùng
THOÂNG SOÁ KYÕ THUAÄT
CORTIS

Ñôn vò

100
150
Tyû troïng ôû 150C
Ñoâ nhôùt ôû 400C
Ñoä nhôùt ôû 1000C
Chæ soá ñoä nhôùt
Ñieåm chôùp chaùy Cleveland
Ñieåm ñoâng ñaëc
Kg/m3
mm2/s
mm2/s
-
0C
0C
886
100
11.3
96
250
-9
890
150
15.3
96
260
-9







Cho vào giỏ More Info

DẦU TUẦN HOÀN TOTAL CIRKAN C 32, 46,68

 

Dầu tuần hoàn - Dầu tuần hoàn Total Cirkan C 46

Dầu tuần hoàn Total Cirkan C 46
Dầu tuần hoàn chất lượng cao cho các bộ phận chuyển động
Ứng dụng
Dầu tuần hoàn Cirkan C 46 là dầu khoáng nguyên chất với các cấp độ nhớt thích hợp cho phương pháp bôi trơn mất dầu:
- Các bộ phận chuyển động
- Các khớp nối
- Các ổ trục
- Các xích tải
Hiệu năng
  • ISO 11158 loại HH
  • ISO 6743/4 loại HH
Ưu điểm
  • Chỉ số độ nhớt tự nhiên cao
  • Tương thích với phớt
  • Điểm bốc cháy cao
  • Các lợi ích từ quá trình tinh lọc cao cấp: Bề ngoài gần như trong suốt
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
Phương
pháp
Đơn vị
tính
32
46
68
100
150
220
320
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
870
877
884
886
890
897
900
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
32
46
68
100
150
220
320
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
5,7
7,1
9,1
11,3
15,3
19,2
25
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
100
99
97
96
96
96
96
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
210
230
240
250
260
260
270
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-12
-12
-9
-6
-6
-6
-6

Cho vào giỏ More Info