MR TUẤN 0916 999 812 - BÁN DẦU NHỚT SHELL - CALTEX - BP - MOBIL - TOTAL
Mr Nam 0916 999 812
Hiển thị các bài đăng có nhãn Dầu bánh răng hộp số. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Dầu bánh răng hộp số. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 22 tháng 5, 2012

Dầu hộp số bánh răng Total Carter SY 220, 320, 460, 680


CARTER SY
 Dầu tổng hợp cho hộp số kín ( Polyglycol)

Ứng dụng 
  • Bôi trơn bánh răng hoạt động dưới các điều kiện khắc nhiệt nhất (tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ cực trị và áp suất ăn mòn).
  • Bôi trơn các bánh răng bánh vít
Hiệu năng
  • DIN 51517 - Phần 3 => Nhóm CLP
  • NF - ISO 6743 -6 CKS/CKT
  • DAVID BROWN
Ưu điểm
  • Chỉ số độ nhớt rất cao và ổn định cắt.
  • Hệ số ma sát thấp: Bảo vệ tốt hơn cho các thành phần kim loại mầu, như là các bánh vít bằng hợp kim đồng trong các hệ thống trục vít - bánh vít, đưa ra mức tiết kiệm năng lượng giữa 5% và 10% so với dầu gốc khoáng.
  • Ổn định nhiệt xuất sắc: kéo dài tuổi thọ dầu.
  • Chống tạo bọt rất tốt.
  • Chức năng chống mài mòn và chịu áp lực cực trị xuất sắc.
  • Mức bảo vệ chống ăn mòn rất cao ( được kiểm tra cùng với nước biển và nước có tính axít).
Vận chuyển - Sức khoẻ - An toàn
  • Dầu nhờn gốc POLYGLYCOL ( hoặc là PAG), như là CARTER SY, không tương thích với hầu hết dầu gốc khoáng và các dầu tổng hợp ( PAO).
  • Tính thương thích với các bộ phần của hộp số ( các phớt và các loại sơn...) phải được kiểm tra.
  • Cho vấn đề về sức khoẻ và an toàn: tham khảo MSDS của chúng tôi.
Đặc tính kỹ thuật


Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị
tính
CARTER SY
150
220
320
460
680
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
1004
1004
1003
1003
1002
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
150
220
320
460
640
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
23
34
50
71
95
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
185
202
220
230
240
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
230
230
230
230
230
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-33
-30
-30
-27
-27

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình


Cho vào giỏ More Info

Dầu hộp số bánh răng Total Carter SH 150, 220, 320, 460


Carter SH
Dầu nhờn tổng hợp (gốc PAO) cho hộp số kín
Ứng dụng
TOTAL CARTER SH được phát triển đặc biệt cho các hộp số công nghiệp kín cung cấp sự bảo vệ bánh răng tối ưu chống rỗ tế vi và sự  bảo vệ ổ đỡ chống lại mài mòn hoạt động dưới điều kiện rất khắc nghiệt:
- Bánh răng trụ và bánh răng nón.
- Các khớp nối răng và các ổ đỡ chịu tải trọng nặng.
Hiệu năng
  • DIN 51517 - Phần 3 => Nhóm CLP
  • NF- ISO 6743 - 6 CKD
  • AISI 224
  • CINCINNATI MILACRON
  • FLENDER
  • MULLER WEINGARTEN
  • DAVID BROWN
  • USINOR FT 161
  • AGMA 9005 - E02
Ưu điểm
  • Bảo vệ rất cao (nhiệt độ thấp và cao) tránh sự mài mòn tế vi ( GFT - class - cao).
  • Hiệu quả chịu áp lực cực trị tuyệt hảo: bảo vệ chống lại tải trọng cao.
  • Chỉ số độ nhớt tự nhiên rất cao: ( độ bền cắt ) và hệ số ma sát thấp.
  • Điểm đông đặc rất thấp: hoạt động được ở nhiệt độ rất thấp.
  • Chống ôxi hoá rất tốt: hoạt động được ở nhiệt độ cao và gia tăng tuổi thọ từ 2 - 4 lần.
  • Tương thích với các phớt và các hợp kim đồng.
Vận chuyển - Sức khoẻ - An toàn
chú ý: Không tương thích với các dầu gốc polyglycol
Đặc điểm kỹ thuật


Các đặc tính tiêu biểu
Phương
pháp
Đơn vị
tính
CARTER SH
150
220
320
460
680
1000
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
856,5
859,7
861,7
863,3
864,9
869,5
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
147,9
220,1
313,8
454,7
676
997,8
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
19,4
26,2
34,6
46
64
85,6
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
150
152
155
160
165
169
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
235
237
233
231
237
229
FZG Micropitting
FVA 54 IIV
-
-
10+
10+
10+
10+
10+
FZG A/8.3/90
DIN 51 354/2
-
>13
>13
>13
>13
>13
>13
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-45
-45
-42
-30
-21
-18

 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Cho vào giỏ More Info

Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 68, 100, 150, 220, 320

 

Caltex Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460
Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực áp
Dầu bôi trơn bánh răng công nghiệp hiệu năng cao, chịu cực áp (EP) trung bình, chứa hệ phụ gia sunfua - phốtpho có tính năng chống ôxy hoá và chống rỉ, chống ăn mòn và tác nhân vô hoạt hoá kim loại. Được pha chế chủ yếu để bôi trơn bánh răng công nghiệp chịu tải trọng nặng và va đập.
Ứng dụng
  • Hộp truyền động bánh răng công nghiệp kín
  • Truyền động bánh răng hở ( cấp độ nhớt cao)
  • Các loại hộp số bánh răng thẳng, nghiêng, côn, trục vít và hypoid công nghiệp
  • Hộp giảm tốc công nghiệp cho thiết bị hầm mỏ, nhà máy xi măng, máy nghiền bi và nghiền trục, máy nghiền đá, băng tải, lò nung, tời kéo, máy công cụ và các thiết bị hàng hải
  • Truyền động xích, rãnh trượt và khớp nối mềm
  • Các ổ bi và ổ bạc
  • Các phương pháp bôi trơn ngập dầu, văn té, tuần hoàn hoặc phun tuỳ theo độ nhớt phù hợp
Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • ANSI/AGMA 9005 - E02 (EP)
  • U.S.Steel 224 (Cấp 68 đến 320)
  • David Brown, Table E, approved ( Cấp 68 đến 680)
  • DIN 51517 Part 3 ( Cấp 68 đến 680)
Ưu điểm
 * Duy trì hiệu suất của hộp số
Hệ phụ gia cực áp ( EP) với độ bền nhiệt cao giúp duy trì bề mặt bánh răng và ổ trục luôn sạch, giảm thiểu sự tạo cặn để không ảnh hưởng đến hiệu quả bôi trơn. Tính ổn định ôxy hoá cao giúp khống chế sự tăng độ nhớt khi sử dụng để tránh tổn thất năng lượng.
* Kéo dài tuổi thọ của thiết bị
Hệ phụ gia cực áp rất hữu hiệu giúp tạo màng bảo vệ tại bề mặt kim loại tiếp xúc, hạn chế tốc độ mài mòn và duy trì hiệu suất truyền động.Tính năng tách nước tốt và phụ gia chống rỉ hiệu quả giúp bảo vệ bề mặt kim loại không bị rỉ và ăn mòn. Hệ phụ gia bền nhiệt giúp làm giảm sự hình thành các hợp chất ở nhiệt độ cao có thể ăn mòn vật liệu ổ trục. Phụ gia chống ăn mòn cũng tăng cường bảo vệ cho các chi tiết kim loại
* Thời gian sử dụng dầu dài
Phụ gia ức chế ôxy hoá hữu hiệu cùng với tác nhân vô hoạt hoá đồng giúp giảm thiếu quá trình ôxy hoá dầu, khống chế sự tăng độ nhớt và kéo dài hạn kỳ thay nhớt.
Môi trường, sức khoẻ và an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thôn tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.


Cho vào giỏ More Info

Thứ Năm, 17 tháng 5, 2012

Dầu cầu, hộp số Shell Spirax S2



Dầu hộp số Shell

      - Dầu bôi trơn bánh răng
      - Dầu hộp số ôtô
      - Dầu cầu chất lượng cao

1. Dầu cầu, hộp số Shell Spirax S2 
      -  Dầu cầu, hộp số Shell Spirax S2 A90
      -  Dầu cầu, hộp số Shell Spirax S2 G90
      -  Dầu cầu, hộp số Shell Spirax S2 G140
      -  Dầu cầu, hộp số Shell Spirax S2 A140
      -  Dầu cầu, hộp số Shell Spirax S2 A80w90
      -  Dầu cầu,hộp số Shell Spirax 85w140

 2. Dầu cầu,hộp số tự động Shell Spirax 
      -  Dầu cầu,hộp số tự động Shell Spirax S2 ATF D2.


Chi tiết xin liên hệ: 

 CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
 Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc,Từ Liêm, Hà Nội.

 Liên hệ : Mr.Hoàng Nam    DĐ: 0916.999.812 
 Email:    hoangnamlub@gmail.com

   


Cho vào giỏ More Info

Dầu bánh răng, hộp số Shell Omala S2 G68, 100, 150, 220, 320, 460, 680 (Omala S2 G)



Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala

1. Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S2
      - Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S2 G68
      - Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S2 G100
      - Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S2 G150
      - Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S2 G220
      - Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S2 G320
      - Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S2 G460
      - Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S2 G680

Shell Omala ( Omala S2 G )
Dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao
Shell Omala là loại dầu chất lượng cao chịu cực áp, không chứa chì, chủ yếu dùng bôi trơn các bánh răng công nghiệp tải trọng nặng.Khả năng chịu tải cao kết hợp với các tính năng chống ma sát khiến dầu trở thành loại ưu hạng cho các bánh răng và các ứng dụng công nghiệp khác.
Sử dụng
  • Hộp giảm tốc bánh răng thép
  • Các cặp bánh răng công nghiệp đòi hỏi tính năng chịu cực áp
  • Các ổ trục
  • Hệ thống bôi trơn kiểu văng toé và tuần hoàn
Shell Omala không nên dùng cho các bánh răng hypoid trong ô tô, trường hợp này nên dùng Shell Spirax.
Ưu điểm kỹ thuật
  • Độ ổn định nhiệt và chống oxy hoá rất cao
Giúp dầu chịu được tải trọng nhiệt cao và chống lại sự hình thành cặn và các sản phẩm nguy hại do bị oxy hoá. điều này cũng giúp kéo dài tuổi thọ dầu, ngay cả trong một số trường hợp nhiệt độ khối dầu lên đến 1000C
  • Không có chì
Giảm nguy cơ gây hại đến sức khoẻ của người vận hành
  • Phạm vi độ nhớt rộng
Có thể sử dụng cho mọi yêu cầu khác biệt và khắc nghiệt nhất trong công nghiệp
  • Khả năng chống ăn mòn
Bảo vệ các bề mặt kim loại, kể cả khi nhiễm nước và các cặn rắn
  • Đặc tính tách nước
Shell Omala có tính năng tách nước tuyệt hảo. Nước dư có thể xả dễ dàng ra khỏi hệ thống bôi trơn. ( Nước sẽ thúc đẩy mạnh hiện tượng mỏi trên bề mặt các bánh răng và ổ trục cũng như gây ăn mòn các bề mặt bên trong. Do đó cần phải tránh nhiễm nước hoặc phải nhanh chóng tách nước ra khỏi dầu sau khi bị nhiễm.)
  • Khả năng chịu tải và tính năng chống ma sát tuyệt hảo
Giúp giảm mài mòn các răng và ổ trục đối với cả các chi tiết bằng thép và đồng. Khả năng chịu tải của Omala cao hơn hẳn loại dầu chứa chì.
 Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925 - 1      Type CKC
David Brown       S1.53.101
Sức khoẻ & An toàn
Shell Omala không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoả và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng












Cho vào giỏ More Info