MR TUẤN 0916 999 812 - BÁN DẦU NHỚT SHELL - CALTEX - BP - MOBIL - TOTAL
Mr Nam 0916 999 812

Thứ Ba, 22 tháng 5, 2012

Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 68, 100, 150, 220, 320

 

Caltex Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460
Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực áp
Dầu bôi trơn bánh răng công nghiệp hiệu năng cao, chịu cực áp (EP) trung bình, chứa hệ phụ gia sunfua - phốtpho có tính năng chống ôxy hoá và chống rỉ, chống ăn mòn và tác nhân vô hoạt hoá kim loại. Được pha chế chủ yếu để bôi trơn bánh răng công nghiệp chịu tải trọng nặng và va đập.
Ứng dụng
  • Hộp truyền động bánh răng công nghiệp kín
  • Truyền động bánh răng hở ( cấp độ nhớt cao)
  • Các loại hộp số bánh răng thẳng, nghiêng, côn, trục vít và hypoid công nghiệp
  • Hộp giảm tốc công nghiệp cho thiết bị hầm mỏ, nhà máy xi măng, máy nghiền bi và nghiền trục, máy nghiền đá, băng tải, lò nung, tời kéo, máy công cụ và các thiết bị hàng hải
  • Truyền động xích, rãnh trượt và khớp nối mềm
  • Các ổ bi và ổ bạc
  • Các phương pháp bôi trơn ngập dầu, văn té, tuần hoàn hoặc phun tuỳ theo độ nhớt phù hợp
Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • ANSI/AGMA 9005 - E02 (EP)
  • U.S.Steel 224 (Cấp 68 đến 320)
  • David Brown, Table E, approved ( Cấp 68 đến 680)
  • DIN 51517 Part 3 ( Cấp 68 đến 680)
Ưu điểm
 * Duy trì hiệu suất của hộp số
Hệ phụ gia cực áp ( EP) với độ bền nhiệt cao giúp duy trì bề mặt bánh răng và ổ trục luôn sạch, giảm thiểu sự tạo cặn để không ảnh hưởng đến hiệu quả bôi trơn. Tính ổn định ôxy hoá cao giúp khống chế sự tăng độ nhớt khi sử dụng để tránh tổn thất năng lượng.
* Kéo dài tuổi thọ của thiết bị
Hệ phụ gia cực áp rất hữu hiệu giúp tạo màng bảo vệ tại bề mặt kim loại tiếp xúc, hạn chế tốc độ mài mòn và duy trì hiệu suất truyền động.Tính năng tách nước tốt và phụ gia chống rỉ hiệu quả giúp bảo vệ bề mặt kim loại không bị rỉ và ăn mòn. Hệ phụ gia bền nhiệt giúp làm giảm sự hình thành các hợp chất ở nhiệt độ cao có thể ăn mòn vật liệu ổ trục. Phụ gia chống ăn mòn cũng tăng cường bảo vệ cho các chi tiết kim loại
* Thời gian sử dụng dầu dài
Phụ gia ức chế ôxy hoá hữu hiệu cùng với tác nhân vô hoạt hoá đồng giúp giảm thiếu quá trình ôxy hoá dầu, khống chế sự tăng độ nhớt và kéo dài hạn kỳ thay nhớt.
Môi trường, sức khoẻ và an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thôn tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.


Cho vào giỏ More Info

Dầu tuần hoàn Caltex Canopus 32, 46, 68, 100



Caltex Canopus 32, 46, 68, 100
Dầu tuần hoàn công nghiệp
Dầu khoáng paraffin tinh lọc dùng cho các hệ thống tuần hoàn trong công nghiệp và bôi trơn đa dạng khi dầu khoáng thuần là thích hợp.
Ứng dụng
  • Bôi trơn đa dụng trong công nghiệp, đặc biệt cho các hệ thống bôi trơn " không quay vòng nhớt"
  • Các hệ thống, tuần hoàn, thuỷ lực công nghiệp, đặc biệt các hệ thống có trang bị bộ lọc bằng đất sét để loại bỏ nhiễm bẩn nặng
  • Hộp bánh răng có tải nhẹ
  • Ô bi và bạc
  • Bộ lọc không khí trong động cơ
  • Máy công cụ
  • Dầu chế biến hoặc dầu pha trong công nghiệp cao su và chất dẻo
  • Máy nén khí, nếu thích hợp ( không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở)
  • Bơm chân không
  • Dùng như dầu truyền nhiệt, khi có khuyến nghị dùng dầu không ức chế ôxy hoá
Ưu điểm
Giảm bảo trì
Dầu khoáng thuần tinh lọc có khả năng qua lọc tuyệt vời, thích hợp cho các bộ lọc thông dụng trên thị trường, đặc biệt làm việc rất hữu hiệu với các bộ lọc đất sét xốp, giúp tăng thời gian thay lọc đến mức tối đa.
Vận hành không sự cố
Tính năng tách nước vượt trội giúp ngăn ngừa sự tạo cặn bùn do ngưng tụ nước ở nhiệt độ làm việc thấp. Xu thế tạo cặn các bon thấp giúp giảm thiểu hiện tượng đóng cặn trong các máy nén khí.
Kéo dài thời gian sự dụng nhớt
Tính năng bền ô xy hoá tự nhiên của dầu giúp chống lại sự xuống cấp và hoá đặc dầu trong khi sử dụng.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS ) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải  bỏ dầu nhớt. Để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.

Cho vào giỏ More Info

Dầu thủy lực Caltex Hydraulic AW 32, 46, 68



Caltex Hydraulic AW 32, 46, 68
Dầu thuỷ lực chống mài mòn
Dầu thuỷ lực đa dụng, được pha chế để dùng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau khi có yêu cầu đặc tính chống mài mòn. Đặc biệt thích hợp ứng dụng cho những nơi khó khăn về bảo trì và tỉ lệ rò rỉ cao.
Ứng dụng
  • Hệ thống thuỷ lực trong thiết bị công nghiệp như máy công cụ, máy dập khuôn, máy ép.
  • Hệ thống thuỷ lực di động và thiết bị xây dựng.
  • Hệ thống bánh răng kín.
  • Hệ thống tuần hoàn công nghiệp.
  • Hệ thống bôi trơn ngập dầu, văng té, phun và tạo sương.
Tiêu chuẩn hiệu năng
  • Tiêu chuẩn ISO 6743 Part 4, Type HM.
  • Tiêu chuẩn DIN 51542 Part 2, HLP
Ưu điểm
* Nâng cao tuổi thọ thiết bị
Hệ phụ gia chống mài mòn được chọn lọc giúp khống chế mài mòn tốt, làm tăng tuổi thọ của bơm và thiết bị.
* Vận hành tin cậy
Đặc tính chống tạo bọt và tách nước nhanh đảm bảo sự hoạt động êm liên tục và hiệu quả. Hệ chất ức chế rỉ sét giúp ngăn ngừa sự mài mòn do rỉ sét có thể làm hư hỏng các bề mặt và các đệm kín.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.

Cho vào giỏ More Info

Thứ Hai, 21 tháng 5, 2012

Dầu nhớt thủy lực BP ENERGOL HLP, BARTRAN HV



DẦU NHỚT THỦY LỰC BP BARTRAN HV 32, 46, 68
BP BARTRAN HV
Dầu thủy lực không kẽm 
BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời.

BP Bartrn HV có độ bền ô-xy hóa cao, bền nhiệt, dễ lọc và dải nhiệt độ làm việc rộng.

BP Bartran HV đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51524 P.3 và yêu cầu kỹ thuật của các nhà sản xuất lớn về động cơ và máy bơm thủy lực như Desion HF-0; Vicker M-2950-S, I-286-S;Rexnord-Racine; Mannesmann Rexroth Hydromatik; Sigma-Rexrorth; Lucas. 
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68



DẦU NHỚT THỦY LỰC BP ENERGOL HLP-HM 32, 46, 68, 100

BP ENERGOL HLP-HM
Dầu thủy lực tính năng cao

BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.

BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100

DẦU THỦY LỰC BP ENERGOL HLP-CS 32, 46, 68, 

BP ENERGOL HLP-CS
Dầu thủy lực 


BP Energol HLP-CS là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-CS được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi hóa. 




BP Energol HLP-CS đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P. 2; Denison HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68




Cho vào giỏ More Info

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

 

Total Seriola 1510
Dầu truyền nhiệt gốc khoáng
Ứng dụng
  • Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các tòa nhà
  • Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng
  • Dùng cho hệ thống điều hòa không khí
  • Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng
  • Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt
  • Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín ( Ống dẫn, bơm,...)
  • Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,...
  • Dùng cho các quá trình sản xuất ( sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng,...)
Hiệu năng
  • ISO 6743/12 cấp L nhóm QB
  • DIN 51502 cấp L
Ưu điểm
Seriola 1510 được sản xuất từ các dầu gốc chọn lọc có các chức năng sau:
- Độ bền nhiệt xuất sắc
- Điểm chớp cháy cao
- Chỉ số độ nhớt cao
Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
SERIOLA 1510
0
Tỷ trọng ở 20 C
ISO 3675
3
kg/m
870
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
30,6
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
5,2
Điểm chớp cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
225
Điểm cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
250
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-12
Hàm lượng cặn cacbon
ISO 6615
% khối lượng
0,03
Giới hạn nhiệt độ khối dầu*
-
0
C
280
Giới hạn nhiệt độ màng dầu*
-
0
C
300


Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình




Cho vào giỏ More Info

Chủ Nhật, 20 tháng 5, 2012

Dầu thủy lực Caltex Rando HD 32, 46, 68, 100



Caltex Rando HD 32, 46, 68
Dầu thuỷ lực chống mài mòn
Dầu thuỷ lực chất lượng tuyệt hảo, chống mài mòn, được pha chế để dùng trong những hệ thống thuỷ lực áp suất cao, lưu động cũng như tĩnh tại.

Ứng dụng
  • Các  hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các thiết bị thuỷ lực xây dựng và lưu động
  • Các hệ thống thuỷ lực có bơm pít tông, bánh răng hoặc cánh gạt
  • Máy đùn ép nhựa
  • Máy công cụ
  • Các hệ bánh răng kín
  • Hệ thống bôi trơn tuần toàn trong công nghiệp
Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • Denison Hydraulics HF - 0 ( ISO 32, 46, 68)
  • Vickers M- 2952 -S, I-286-S ( ứng dụng công nghiệp), M-2950-S ( thiết bị di động) ( ISO 32,46,68)
  • Cincinnati Lamb ( Cincinnati Milacron trước đây) P-68 (ISO 32), P-69 ( ISO 68), P-70 ( ISO 46)
  • Tiêu chuẩn Mannesmann Rexroth ( RE 07 075)
  • Tiêu chuẩn ISO 6743 Phần 4, Loại HM
  • DIN 51524 Phần 2, HLP ( ISO 22, 32,46,68,100)
  • SAE MS1004 HM ( ISO 22,32,46,68,100)
  • US Steel 126 và 127
  • Bánh răng công nghiệp David Brown 0A, 1A, 2A, 3A, 4A, 5A
 Ưu điểm
* Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn giúp bảo vệ bề mặt kim loại ngay cả khi tải nặng phá vỡ màng bôi trơn.
* Giảm thời gian ngưng máy
Hệ phụ gia chống rỉ và chống ôxy hoá ngăn ngừa sự hình thành cặn rỉ có tính mài mòn và các loại cặn bám, véc - ni, cặn bùn do dầu xuống cấp.Những loại cặn này có thể gây hư hại bề mặt thiết bị và giăng phớt cũng như sớm gây tắc lọc dầu.
* Vận hành không sự cố
Tính năng tách nước tốt và không bị thuỷ phân khiến dầu qua lọc rất tốt trong điều kiện bị nhiễm nước. Tính năng chống tạo bọt và thoát khí tốt bảo đảm vận hành không sự cố và đạt hiệu suất của hệ thống.
* Kéo dài thời gian sử dụng dầu
Khả năng chống ô xy hoá giúp dầu không bị hoá đặc và tạo cặn trong khi sử dụng, loại trừ nhu cầu thay dầu trước thời hạn.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm (MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.
Cho vào giỏ More Info

Dầu thủy lực BP Energol HLP-HM 46, 68




Dầu thủy lực BP Energol HLP-HM 46, 68
Dầu công nghiệp
Dầu nhờn BP
Mô tả
Energol HLP-HM là chủng loại dầu thuỷ lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO - HM và có nhiều độ nhớt khác nhau để lựa chọn.
Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thuỷ lực này được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, ô - xi hoá, tạo bọt và mài mòn.

Lợi điểm chính
  • Bảo vệ tốt cho các thiết bị thuỷ lực.
  • Khả năng chống mài mòn rất tốt.
  • Độ bền o -xi hoá và bền nhiệt cao.
  • Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác.
  • Tính lọc tốt ( ngay cả khi có lẫn nước ).
  • Tương hợp với các phốt nhớt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại.
Ứng dụng
Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thuỷ lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thuỷ lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định o -xi hoá cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
Energol HLP-HM đạt và vượt các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau:
  • DIN 51524 Phần 2: " Dầu thuỷ lực loại HLP"
  • Hagglunds Denison HF - 0, HF - 1, HF - 2
  • Denison T6C
  • Vickers I - 286 - S và Vickers M - 2950 - S
  • Cincinnati Milacron P68 - 69 - 70
  • US Steel 136
  • AFNOR NFE 48 - 690 & 691
Các đặc trưng tiêu biểu


Energol HLP-HM
Phương pháp thử
Đơn vị tính
15
22
32
46
68
100
150
220
Khối lượng riêng ở 15°C
Nhiệt độ chớp cháy PMCC
Độ nhớt động học ở 40°C
Độ nhớt động học ở 100°C
Chỉ số độ nhớt
Điểm ngưng chảy
Trị số trung hoà
Tính chống rỉ (B)
Độ ăn mòn đồng 3h/100°C
Độ tạo bọt/ổn định bọt:
Trình tự I : 24°C
Trình tự II : 93°C
Trình tựï III : 24 °C sau 93°C
Thử tải FZG :
A/8,3/90°C
ASTM D1298
ASTM D 93
ASTM D 445
ASTM D 445
ASTM D 2270
ASTM D97
ASTM D 664
ASTM D 665B
ASTM D130
ASTM D 892
IP 334
DIN 51354
Kg/l
°C
cSt
cSt
-
°C
mgKOH/g
-
-
ml/ml
ml/ml
ml/ml
Cấp tải
Đạt
0,87
160
15
3,2
-
- 39
0,6
Đạt
1A
-
0,87
170
22
4,25
96
- 27
0,6
Đạt
1A
-
0,87
210
32
5,4
100
- 18
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
0,88
215
46
6,7
98
- 15
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
0,88
220
68
8,6
98
- 12
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
0,88
226
100
11,3
98
- 12
0,6
Đạt
1A
5/0
10/0
5/0
10
0,89
230
150
14,6
96
- 12
0,6
Đạt
1A
10/0
10/0
10/0
10
0,89
238
220
18,8
96
- 12
0,6
Đạt
1A
10/0
10/0
10/0
10

 Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời,nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Công ty Dầu BP và các chi nhánh không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm không được sử dụng đúng cách, 





khác với mục đích sử dụng quy định và không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa. Trước khi sử dụng sản 

phẩm khác với những điều đã chỉ dẫn, cần có ý kiến của văn phòng BP tại địa phương.


Cho vào giỏ More Info

Thứ Sáu, 18 tháng 5, 2012

Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 32, 46, 68, 100, 150

 

Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 32, 46, 68, 100, 150

Loại: Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 32, 46, 68
Hãng sản xuất: TotalXuất xứ: Theo nhà sản xuất
Kích thước: Phuy
Bảo hành: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
Chất lượng: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất công bố
Khối lượng: 208 Lít



Daàu boâi trôn goác khoaùng duøng cho maùy neùn khí ROTOR

                                                                 COÂNG DUÏNG




v Daàu boâi trôn goác khoaùng vôùi phuï gia tính naêng ñaëc bieät, thích hôïp boâi trôn cho caùc loaïi maùy neùn khí rotor (truïc vít, caùnh gaït,...):
Ø Söû duïng cho maùy neùn khí truïc vít : DACNIS VS 46, neáu :
ü Nhieät ñoä taïi nôi laøm vieäc <5oC : DACNIS VS 32
ü Nhieät ñoä taïi nôi laøm vieäc >25oC: DACNIS VS 68
Ø Söû duïng cho maùy neùn khí caùnh gaït : DACNIS VS 150
v Ñöôïc khuyeán caùo söû duïng trong heä thoáng coù nhieät ñoä khoâng vöôït quaù 100oC; neáu vöôït quaù nhieät ñoä treân, khuyeán caùo söû duïng daàu toång hôïp.

TiEU CHUẨN KỸ THUẬT




· ISO DP 6521,DIN 51506 VDL.
· NF-ISO 6743 phaân loaïi DAC söû duïng trong caùc öùng duïng laøm vieäc ôû ñieàu kieän khaéc nghieät.
· ATLAS COPCO, COMPAIR, HYDROVANE,...

                                    ÖU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM




· Caùc ñaëc tính cuûa DACNIS VS:
ü Traùnh söï hình thaønh caën carbon.
ü Tính taùch nhuõ daàu/khoâng khí vaø daàu/condensate raát toát.
ü Baûo veä caùc raêng vít choáng laïi söï maøi moøn vaø aên moøn.
· Lôïi ích caét giaûm chi phí khi söû duïng DACNIS VS do :
ü Hieäu suaát neùn toái ña.
ü Keùo daøi thôøi gian thay daàu:
-1000 giôø ñoái vôùi maùy neùn khai thaùc moû.

· Gia taêng tuoåi thoï söû duïng cuûa boä loïc do DACNIS VS coù ñaëc tính choáng ñaëc dính, taêng cöôøng tính loïc leân ñeán 6000 giôø.
THOÂNG SOÁ KYÕ THUAÄT

DACNIS VS
PHÖÔNG PHAÙP
ÑVT
32
46
68
150
Tyû troïng ôû 150C
Ñoä nhôùt ôû 400C
Chæ soá ñoä nhôùt
Ñieåm chôùp chaùy (coác hôû)
Ñieåm roùt chaûy
Haøm löôïng caën Conradson
Ñoä taïo boït (Seq I)
ISO 3675
ISO 3104
ISO 2909
ISO 2592
ISO 3016
NF T 50 116
ISO 6247
Kg/m3
mm2/s
-
0C
0C
%
ml/ml
863
31
112
220
-36
0.1
0/0
877
46.5
105
240
-30
0.1
0/0
881
70
100
240
-27
0.1
0/0
885
160
100
272
-24
0.15
0/0

Caùc thoâng soá kyõ thuaät treân ñaïi dieän cho caùc giaù trò trung bình



Cho vào giỏ More Info