MR TUẤN 0916 999 812 - BÁN DẦU NHỚT SHELL - CALTEX - BP - MOBIL - TOTAL
Mr Nam 0916 999 812

Thứ Ba, 22 tháng 5, 2012

Dầu rãnh trượt Caltex Way Lubricant X32, 68

 

Caltex Way Lubricant X 32, 68
Dầu bôi trơn đường trượt máy công cụ
Nhớt bôi trơn thanh trượt máy công cụ chất lượng cao, được pha chế từ dầu khoáng tinh lọc, phụ gia tạo bám dính, phụ gia cực áp, cải thiện ma sát và phụ gia chống rỉ và ăn mòn.
Ứng dụng
  • Thanh trượt và đường dẫn hướng của máy công cụ:
- Cho cả đường trượt và hệ thống thuỷ lực ( ISO 32)
- Thanh trượt ngang (ISO 68)
- Cho các ứng dụng từ nhẹ đến trung bình ( ISO 68)
- Đường trượt dọc ( ISO 220)
- Các ứng dụng nặng ( ISO 220)
  • Thích hợp cho các hệ thống cấp dầu bôi trơn tự động Bijur
  • Các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu sản phẩm phải có độ bám dính, không ăn mòn và các đặc tính cực áp
 Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-53 dầu cho cả thuỷ lực và đường trượt ( ISO 32)
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-47 Dầu đường trượt nhẹ đến trung bình ( ISO 68)
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-50 dầu đường trượt nặng ( ISO 220)
Ưu điểm
* Vận hành êm và chính xác
Phụ gia cải thiện ma sát đặc biệt tạo ra khả năng bôi trơn tốt nhằm giảm thiểu ma sát và sức cản có thể làm cho máy trượt không êm và bị khua ảnh hưởng  xấu đến bề mặt hoàn chỉnh của chi tiết gia công.
* Giảm thời gian ngừng máy
Hệ phụ gia cực áp cho phép duy trì một lớp màng bảo vệ trong các trường hợp tải nặng, giúp băng trượt và đường dẫn hướng không bị cào xước. Phụ gia chống rỉ và ăn mòn giúp bảo vệ các bộ phận của máy.
* Tính bám dính tốt
Chất bám dính đặc biệt giữ cho dầu không chảy khỏi bề mặt được bôi trơn đặc biệt là với đường trượt đứng. Độ bám dính và màng dầu bền chắc giúp duy trì lớp dầu tại đường trượt có tải lớn và không bị rửa trôi bởi dung dịch nhũ.
* Kéo dài tuổi thọ của bể dung dịch làm mát
Khả năng chống nhũ hoá và tách nước tuyệt vời giúp cho dầu tách nhanh ra khỏi dung dịch làm mát nhằm giảm thiểu sự phát triển của vi sinh vật trong dung dịch do nhiễm dầu.
* Ứng dụng cho cả thủy lực và đường trượt
Chủng loại dầu trong kho sẽ được giảm bớt khi Cấp ISO 32 được sử dụng cho cả hệ thống thuỷ lực và đường trượt.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Phiếu An toàn Hoá chất ( MSDS) và Tài liệu hướng dẫn an toàn cho sản phẩm Caltex. Khách hàng nên tham khảo các tài liệu này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có Phiếu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com

Cho vào giỏ More Info

Dầu hộp số bánh răng Total Carter SY 220, 320, 460, 680


CARTER SY
 Dầu tổng hợp cho hộp số kín ( Polyglycol)

Ứng dụng 
  • Bôi trơn bánh răng hoạt động dưới các điều kiện khắc nhiệt nhất (tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ cực trị và áp suất ăn mòn).
  • Bôi trơn các bánh răng bánh vít
Hiệu năng
  • DIN 51517 - Phần 3 => Nhóm CLP
  • NF - ISO 6743 -6 CKS/CKT
  • DAVID BROWN
Ưu điểm
  • Chỉ số độ nhớt rất cao và ổn định cắt.
  • Hệ số ma sát thấp: Bảo vệ tốt hơn cho các thành phần kim loại mầu, như là các bánh vít bằng hợp kim đồng trong các hệ thống trục vít - bánh vít, đưa ra mức tiết kiệm năng lượng giữa 5% và 10% so với dầu gốc khoáng.
  • Ổn định nhiệt xuất sắc: kéo dài tuổi thọ dầu.
  • Chống tạo bọt rất tốt.
  • Chức năng chống mài mòn và chịu áp lực cực trị xuất sắc.
  • Mức bảo vệ chống ăn mòn rất cao ( được kiểm tra cùng với nước biển và nước có tính axít).
Vận chuyển - Sức khoẻ - An toàn
  • Dầu nhờn gốc POLYGLYCOL ( hoặc là PAG), như là CARTER SY, không tương thích với hầu hết dầu gốc khoáng và các dầu tổng hợp ( PAO).
  • Tính thương thích với các bộ phần của hộp số ( các phớt và các loại sơn...) phải được kiểm tra.
  • Cho vấn đề về sức khoẻ và an toàn: tham khảo MSDS của chúng tôi.
Đặc tính kỹ thuật


Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị
tính
CARTER SY
150
220
320
460
680
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
1004
1004
1003
1003
1002
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
150
220
320
460
640
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
23
34
50
71
95
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
185
202
220
230
240
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
230
230
230
230
230
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-33
-30
-30
-27
-27

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình


Cho vào giỏ More Info

Dầu hộp số bánh răng Total Carter SH 150, 220, 320, 460


Carter SH
Dầu nhờn tổng hợp (gốc PAO) cho hộp số kín
Ứng dụng
TOTAL CARTER SH được phát triển đặc biệt cho các hộp số công nghiệp kín cung cấp sự bảo vệ bánh răng tối ưu chống rỗ tế vi và sự  bảo vệ ổ đỡ chống lại mài mòn hoạt động dưới điều kiện rất khắc nghiệt:
- Bánh răng trụ và bánh răng nón.
- Các khớp nối răng và các ổ đỡ chịu tải trọng nặng.
Hiệu năng
  • DIN 51517 - Phần 3 => Nhóm CLP
  • NF- ISO 6743 - 6 CKD
  • AISI 224
  • CINCINNATI MILACRON
  • FLENDER
  • MULLER WEINGARTEN
  • DAVID BROWN
  • USINOR FT 161
  • AGMA 9005 - E02
Ưu điểm
  • Bảo vệ rất cao (nhiệt độ thấp và cao) tránh sự mài mòn tế vi ( GFT - class - cao).
  • Hiệu quả chịu áp lực cực trị tuyệt hảo: bảo vệ chống lại tải trọng cao.
  • Chỉ số độ nhớt tự nhiên rất cao: ( độ bền cắt ) và hệ số ma sát thấp.
  • Điểm đông đặc rất thấp: hoạt động được ở nhiệt độ rất thấp.
  • Chống ôxi hoá rất tốt: hoạt động được ở nhiệt độ cao và gia tăng tuổi thọ từ 2 - 4 lần.
  • Tương thích với các phớt và các hợp kim đồng.
Vận chuyển - Sức khoẻ - An toàn
chú ý: Không tương thích với các dầu gốc polyglycol
Đặc điểm kỹ thuật


Các đặc tính tiêu biểu
Phương
pháp
Đơn vị
tính
CARTER SH
150
220
320
460
680
1000
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
856,5
859,7
861,7
863,3
864,9
869,5
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
147,9
220,1
313,8
454,7
676
997,8
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
19,4
26,2
34,6
46
64
85,6
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
150
152
155
160
165
169
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
235
237
233
231
237
229
FZG Micropitting
FVA 54 IIV
-
-
10+
10+
10+
10+
10+
FZG A/8.3/90
DIN 51 354/2
-
>13
>13
>13
>13
>13
>13
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-45
-45
-42
-30
-21
-18

 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Cho vào giỏ More Info

Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 68, 100, 150, 220, 320

 

Caltex Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460
Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực áp
Dầu bôi trơn bánh răng công nghiệp hiệu năng cao, chịu cực áp (EP) trung bình, chứa hệ phụ gia sunfua - phốtpho có tính năng chống ôxy hoá và chống rỉ, chống ăn mòn và tác nhân vô hoạt hoá kim loại. Được pha chế chủ yếu để bôi trơn bánh răng công nghiệp chịu tải trọng nặng và va đập.
Ứng dụng
  • Hộp truyền động bánh răng công nghiệp kín
  • Truyền động bánh răng hở ( cấp độ nhớt cao)
  • Các loại hộp số bánh răng thẳng, nghiêng, côn, trục vít và hypoid công nghiệp
  • Hộp giảm tốc công nghiệp cho thiết bị hầm mỏ, nhà máy xi măng, máy nghiền bi và nghiền trục, máy nghiền đá, băng tải, lò nung, tời kéo, máy công cụ và các thiết bị hàng hải
  • Truyền động xích, rãnh trượt và khớp nối mềm
  • Các ổ bi và ổ bạc
  • Các phương pháp bôi trơn ngập dầu, văn té, tuần hoàn hoặc phun tuỳ theo độ nhớt phù hợp
Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • ANSI/AGMA 9005 - E02 (EP)
  • U.S.Steel 224 (Cấp 68 đến 320)
  • David Brown, Table E, approved ( Cấp 68 đến 680)
  • DIN 51517 Part 3 ( Cấp 68 đến 680)
Ưu điểm
 * Duy trì hiệu suất của hộp số
Hệ phụ gia cực áp ( EP) với độ bền nhiệt cao giúp duy trì bề mặt bánh răng và ổ trục luôn sạch, giảm thiểu sự tạo cặn để không ảnh hưởng đến hiệu quả bôi trơn. Tính ổn định ôxy hoá cao giúp khống chế sự tăng độ nhớt khi sử dụng để tránh tổn thất năng lượng.
* Kéo dài tuổi thọ của thiết bị
Hệ phụ gia cực áp rất hữu hiệu giúp tạo màng bảo vệ tại bề mặt kim loại tiếp xúc, hạn chế tốc độ mài mòn và duy trì hiệu suất truyền động.Tính năng tách nước tốt và phụ gia chống rỉ hiệu quả giúp bảo vệ bề mặt kim loại không bị rỉ và ăn mòn. Hệ phụ gia bền nhiệt giúp làm giảm sự hình thành các hợp chất ở nhiệt độ cao có thể ăn mòn vật liệu ổ trục. Phụ gia chống ăn mòn cũng tăng cường bảo vệ cho các chi tiết kim loại
* Thời gian sử dụng dầu dài
Phụ gia ức chế ôxy hoá hữu hiệu cùng với tác nhân vô hoạt hoá đồng giúp giảm thiếu quá trình ôxy hoá dầu, khống chế sự tăng độ nhớt và kéo dài hạn kỳ thay nhớt.
Môi trường, sức khoẻ và an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thôn tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.


Cho vào giỏ More Info

Dầu tuần hoàn Caltex Canopus 32, 46, 68, 100



Caltex Canopus 32, 46, 68, 100
Dầu tuần hoàn công nghiệp
Dầu khoáng paraffin tinh lọc dùng cho các hệ thống tuần hoàn trong công nghiệp và bôi trơn đa dạng khi dầu khoáng thuần là thích hợp.
Ứng dụng
  • Bôi trơn đa dụng trong công nghiệp, đặc biệt cho các hệ thống bôi trơn " không quay vòng nhớt"
  • Các hệ thống, tuần hoàn, thuỷ lực công nghiệp, đặc biệt các hệ thống có trang bị bộ lọc bằng đất sét để loại bỏ nhiễm bẩn nặng
  • Hộp bánh răng có tải nhẹ
  • Ô bi và bạc
  • Bộ lọc không khí trong động cơ
  • Máy công cụ
  • Dầu chế biến hoặc dầu pha trong công nghiệp cao su và chất dẻo
  • Máy nén khí, nếu thích hợp ( không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở)
  • Bơm chân không
  • Dùng như dầu truyền nhiệt, khi có khuyến nghị dùng dầu không ức chế ôxy hoá
Ưu điểm
Giảm bảo trì
Dầu khoáng thuần tinh lọc có khả năng qua lọc tuyệt vời, thích hợp cho các bộ lọc thông dụng trên thị trường, đặc biệt làm việc rất hữu hiệu với các bộ lọc đất sét xốp, giúp tăng thời gian thay lọc đến mức tối đa.
Vận hành không sự cố
Tính năng tách nước vượt trội giúp ngăn ngừa sự tạo cặn bùn do ngưng tụ nước ở nhiệt độ làm việc thấp. Xu thế tạo cặn các bon thấp giúp giảm thiểu hiện tượng đóng cặn trong các máy nén khí.
Kéo dài thời gian sự dụng nhớt
Tính năng bền ô xy hoá tự nhiên của dầu giúp chống lại sự xuống cấp và hoá đặc dầu trong khi sử dụng.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS ) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải  bỏ dầu nhớt. Để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.

Cho vào giỏ More Info

Dầu thủy lực Caltex Hydraulic AW 32, 46, 68



Caltex Hydraulic AW 32, 46, 68
Dầu thuỷ lực chống mài mòn
Dầu thuỷ lực đa dụng, được pha chế để dùng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau khi có yêu cầu đặc tính chống mài mòn. Đặc biệt thích hợp ứng dụng cho những nơi khó khăn về bảo trì và tỉ lệ rò rỉ cao.
Ứng dụng
  • Hệ thống thuỷ lực trong thiết bị công nghiệp như máy công cụ, máy dập khuôn, máy ép.
  • Hệ thống thuỷ lực di động và thiết bị xây dựng.
  • Hệ thống bánh răng kín.
  • Hệ thống tuần hoàn công nghiệp.
  • Hệ thống bôi trơn ngập dầu, văng té, phun và tạo sương.
Tiêu chuẩn hiệu năng
  • Tiêu chuẩn ISO 6743 Part 4, Type HM.
  • Tiêu chuẩn DIN 51542 Part 2, HLP
Ưu điểm
* Nâng cao tuổi thọ thiết bị
Hệ phụ gia chống mài mòn được chọn lọc giúp khống chế mài mòn tốt, làm tăng tuổi thọ của bơm và thiết bị.
* Vận hành tin cậy
Đặc tính chống tạo bọt và tách nước nhanh đảm bảo sự hoạt động êm liên tục và hiệu quả. Hệ chất ức chế rỉ sét giúp ngăn ngừa sự mài mòn do rỉ sét có thể làm hư hỏng các bề mặt và các đệm kín.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.

Cho vào giỏ More Info

Thứ Hai, 21 tháng 5, 2012

Dầu nhớt thủy lực BP ENERGOL HLP, BARTRAN HV



DẦU NHỚT THỦY LỰC BP BARTRAN HV 32, 46, 68
BP BARTRAN HV
Dầu thủy lực không kẽm 
BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời.

BP Bartrn HV có độ bền ô-xy hóa cao, bền nhiệt, dễ lọc và dải nhiệt độ làm việc rộng.

BP Bartran HV đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51524 P.3 và yêu cầu kỹ thuật của các nhà sản xuất lớn về động cơ và máy bơm thủy lực như Desion HF-0; Vicker M-2950-S, I-286-S;Rexnord-Racine; Mannesmann Rexroth Hydromatik; Sigma-Rexrorth; Lucas. 
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68



DẦU NHỚT THỦY LỰC BP ENERGOL HLP-HM 32, 46, 68, 100

BP ENERGOL HLP-HM
Dầu thủy lực tính năng cao

BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.

BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100

DẦU THỦY LỰC BP ENERGOL HLP-CS 32, 46, 68, 

BP ENERGOL HLP-CS
Dầu thủy lực 


BP Energol HLP-CS là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
BP Energol HLP-CS được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi hóa. 




BP Energol HLP-CS đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P. 2; Denison HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68




Cho vào giỏ More Info

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

 

Total Seriola 1510
Dầu truyền nhiệt gốc khoáng
Ứng dụng
  • Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các tòa nhà
  • Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng
  • Dùng cho hệ thống điều hòa không khí
  • Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng
  • Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt
  • Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín ( Ống dẫn, bơm,...)
  • Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,...
  • Dùng cho các quá trình sản xuất ( sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng,...)
Hiệu năng
  • ISO 6743/12 cấp L nhóm QB
  • DIN 51502 cấp L
Ưu điểm
Seriola 1510 được sản xuất từ các dầu gốc chọn lọc có các chức năng sau:
- Độ bền nhiệt xuất sắc
- Điểm chớp cháy cao
- Chỉ số độ nhớt cao
Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
SERIOLA 1510
0
Tỷ trọng ở 20 C
ISO 3675
3
kg/m
870
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
30,6
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
5,2
Điểm chớp cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
225
Điểm cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
250
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-12
Hàm lượng cặn cacbon
ISO 6615
% khối lượng
0,03
Giới hạn nhiệt độ khối dầu*
-
0
C
280
Giới hạn nhiệt độ màng dầu*
-
0
C
300


Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình




Cho vào giỏ More Info