MR TUẤN 0916 999 812 - BÁN DẦU NHỚT SHELL - CALTEX - BP - MOBIL - TOTAL
Mr Nam 0916 999 812

Thứ Ba, 22 tháng 5, 2012

Dầu rãnh trượt Total Drosera MS 68



Total Drosera MS 68
Dầu nhờn không kẽm đa chức năng hiệu suất cao cho máy công cụ
Ứng dụng
  • Sử dụng bôi trơn đường trượt máy công cụ trong mọi điều kiện về tải trọng và tốc độ ( cấp 68 đến 320)
  • Hệ thống tuần hoàn thuỷ lực cho bơm và động cơ cấp (32 và 46)
  • Sử dụng cho hộp số và các bộ phận tiếp liệu tất cả các loại có hoặc không có ly hợp điện từ ướt (cấp 68 đến 320 )
  • Sử dụng cho các máy trượt tốc độ cao ( cấp 5,10,15 và 22) và tốc độ rất cao ( cấp 2 )
  • Đặc biệt thích hợp cho hệ thống bôi trơn tập trung
  • Một dãy duy nhất bao gồm các sản phẩm bôi trơn cho tất cả các bộ phận của máy công cụ ( thuỷ lực, đường trượt và bánh răng)
  • Giúp đễ dàng lưu kho và giảm chi phí bảo trì.
Hiệu năng
  • ISO 6743/2: FD2, FD5; FD10,FD22; FD 32
  • ISO 6743/4: HG32; HG46
  • ISO 6743/13: GA68; GA100; GA150; GA220; GA320
  • DIN 51502: CGLP46; CGLP68; CGLP100; CGLP150;CGLP 220; CGLP 320
  • DIN51517 phần3: CLP46; CLP68; CLP100; CLP150; CLP220; CLP320
  • CINCINNATI MACHINE: P65 - P62 -P47 - P50 - P53 - P45   
Lợi ích khách hàng
  • Chức năng chịu áp lực cực trị xuất sắc
  • Chức năng chống trượt dọc trục hoàn hảo
  • Độ bám dính bền vững ở cấp độ nhớt từ 68 đến 320
  • Hệ số ma sát rất thấp
  • Chức năng chống tạo sương dầu.
  • Chỉ số độ nhớt cao.
  • Tương thích với nhiều phớt
  • Điểm đông đặc thấp
  • Chống tạo bọt rất tốt
  • Chống oxy hoá rất tốt
  • Bảo vệ chống gỉ sét rất tốt
  • Chức năng chống ăn mòn tốt
  • Tính lọc tốt
Đặc tính kỹ thuật


Các đặc tính điển
bình
Phương
pháp
Đơn
vị tính
DROSERA MS
2
5
10
15
22
32
46
68
100
150
220
320
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
802
845
845
850
860
870
880
885
886
890
900
900
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
2,2
5
10
15
22
32
46
68
100
150
220
320
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
 
-
-
85
100
100
104
104
103
100
99
99
98
Điểm chớp cháy
Cleveland
ISO 2592
0
C
92
130
150
150
190
210
230
240
250
260
260
260
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-30
-21
-21
-21
-21
-21
-18
-15
-15
-15
-12
-9
Điểm Aniline
ISO 2977
0
C
90
90
90
94
98
100
102
103
109
110
110
110

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Cho vào giỏ More Info

Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 32, 68, 220 (Tonna S2 M)



Shell Tonna T 32, 68, 220 (Tonna S2 M 32, M68, M220)
Dầu rãnh trượt máy công cụ
Shell Tonna được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cao với các phụ gia tạo dính, chống mài mòn, chống giật cục... để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn rãnh/ bàn trượt của các máy công cụ
Sử dụng
  • Các rãnh/bàn trượt của máy công cụ
  • Các ổ trục và hộp giảm tốc máy công cụ, được bôi trơn bằng hệ thống tuần hoàn
  • Hệ thống thuỷ lực của máy công cụ ( cấp độ nhớt ISO 32 và 68 )
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính năng ma sát cực thấp
Giảm sự rung và dao động do hiện tượng " dính - trượt" nhằm tăng chất lượng bề mặt và độ chính xác gia công
  • Độ bám dính cao
Không bị nhũ cắt gọt rửa trôi
  • Khả năng tách nước/nhũ nhanh
Dễ dàng lấy khỏi nhũ bằng các thiết  bị hớt gạt
  • Tính năng chống ăn mòn
Bảo vệ tất cả các chi tiết kim loại tiếp xúc với nước hoặc nhũ cắt gọt
  • Tính năng chống mài mòn tuyệt hảo
Bảo vệ các chi tiết máy như rãnh trượt, bánh răng, ổ trục..
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO/DIS 6743 - 13
DIN 51524 HLP
Cincinnati Milacron và các OEM khác chỉ định
 Tính chất lý học điển hình

Shell Tonna T
32
68
220
Độ nhớt ISO
32
68
220
Độ nhớt động học
o
ở 40 C        cSt
o
ở 100 C       cSt
32
5,5
68
8,8
220
18,5
0
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
0,870
0,879
0,894
Chỉ số độ nhớt
108
104
98
Điểm chớp cháy hở,
o
C
216
238
272
0
Điểm đông đặc ,  C
-33
-25
-12

 Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với quy cách mới của Shell.



Cho vào giỏ More Info

Dầu rãnh trượt Caltex Way Lubricant X32, 68

 

Caltex Way Lubricant X 32, 68
Dầu bôi trơn đường trượt máy công cụ
Nhớt bôi trơn thanh trượt máy công cụ chất lượng cao, được pha chế từ dầu khoáng tinh lọc, phụ gia tạo bám dính, phụ gia cực áp, cải thiện ma sát và phụ gia chống rỉ và ăn mòn.
Ứng dụng
  • Thanh trượt và đường dẫn hướng của máy công cụ:
- Cho cả đường trượt và hệ thống thuỷ lực ( ISO 32)
- Thanh trượt ngang (ISO 68)
- Cho các ứng dụng từ nhẹ đến trung bình ( ISO 68)
- Đường trượt dọc ( ISO 220)
- Các ứng dụng nặng ( ISO 220)
  • Thích hợp cho các hệ thống cấp dầu bôi trơn tự động Bijur
  • Các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu sản phẩm phải có độ bám dính, không ăn mòn và các đặc tính cực áp
 Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-53 dầu cho cả thuỷ lực và đường trượt ( ISO 32)
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-47 Dầu đường trượt nhẹ đến trung bình ( ISO 68)
  • Tiêu chuẩn Cincinnati Machine P-50 dầu đường trượt nặng ( ISO 220)
Ưu điểm
* Vận hành êm và chính xác
Phụ gia cải thiện ma sát đặc biệt tạo ra khả năng bôi trơn tốt nhằm giảm thiểu ma sát và sức cản có thể làm cho máy trượt không êm và bị khua ảnh hưởng  xấu đến bề mặt hoàn chỉnh của chi tiết gia công.
* Giảm thời gian ngừng máy
Hệ phụ gia cực áp cho phép duy trì một lớp màng bảo vệ trong các trường hợp tải nặng, giúp băng trượt và đường dẫn hướng không bị cào xước. Phụ gia chống rỉ và ăn mòn giúp bảo vệ các bộ phận của máy.
* Tính bám dính tốt
Chất bám dính đặc biệt giữ cho dầu không chảy khỏi bề mặt được bôi trơn đặc biệt là với đường trượt đứng. Độ bám dính và màng dầu bền chắc giúp duy trì lớp dầu tại đường trượt có tải lớn và không bị rửa trôi bởi dung dịch nhũ.
* Kéo dài tuổi thọ của bể dung dịch làm mát
Khả năng chống nhũ hoá và tách nước tuyệt vời giúp cho dầu tách nhanh ra khỏi dung dịch làm mát nhằm giảm thiểu sự phát triển của vi sinh vật trong dung dịch do nhiễm dầu.
* Ứng dụng cho cả thủy lực và đường trượt
Chủng loại dầu trong kho sẽ được giảm bớt khi Cấp ISO 32 được sử dụng cho cả hệ thống thuỷ lực và đường trượt.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Phiếu An toàn Hoá chất ( MSDS) và Tài liệu hướng dẫn an toàn cho sản phẩm Caltex. Khách hàng nên tham khảo các tài liệu này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có Phiếu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com

Cho vào giỏ More Info

Dầu hộp số bánh răng Total Carter SY 220, 320, 460, 680


CARTER SY
 Dầu tổng hợp cho hộp số kín ( Polyglycol)

Ứng dụng 
  • Bôi trơn bánh răng hoạt động dưới các điều kiện khắc nhiệt nhất (tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ cực trị và áp suất ăn mòn).
  • Bôi trơn các bánh răng bánh vít
Hiệu năng
  • DIN 51517 - Phần 3 => Nhóm CLP
  • NF - ISO 6743 -6 CKS/CKT
  • DAVID BROWN
Ưu điểm
  • Chỉ số độ nhớt rất cao và ổn định cắt.
  • Hệ số ma sát thấp: Bảo vệ tốt hơn cho các thành phần kim loại mầu, như là các bánh vít bằng hợp kim đồng trong các hệ thống trục vít - bánh vít, đưa ra mức tiết kiệm năng lượng giữa 5% và 10% so với dầu gốc khoáng.
  • Ổn định nhiệt xuất sắc: kéo dài tuổi thọ dầu.
  • Chống tạo bọt rất tốt.
  • Chức năng chống mài mòn và chịu áp lực cực trị xuất sắc.
  • Mức bảo vệ chống ăn mòn rất cao ( được kiểm tra cùng với nước biển và nước có tính axít).
Vận chuyển - Sức khoẻ - An toàn
  • Dầu nhờn gốc POLYGLYCOL ( hoặc là PAG), như là CARTER SY, không tương thích với hầu hết dầu gốc khoáng và các dầu tổng hợp ( PAO).
  • Tính thương thích với các bộ phần của hộp số ( các phớt và các loại sơn...) phải được kiểm tra.
  • Cho vấn đề về sức khoẻ và an toàn: tham khảo MSDS của chúng tôi.
Đặc tính kỹ thuật


Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị
tính
CARTER SY
150
220
320
460
680
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
1004
1004
1003
1003
1002
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
150
220
320
460
640
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
23
34
50
71
95
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
185
202
220
230
240
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
230
230
230
230
230
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-33
-30
-30
-27
-27

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình


Cho vào giỏ More Info

Dầu hộp số bánh răng Total Carter SH 150, 220, 320, 460


Carter SH
Dầu nhờn tổng hợp (gốc PAO) cho hộp số kín
Ứng dụng
TOTAL CARTER SH được phát triển đặc biệt cho các hộp số công nghiệp kín cung cấp sự bảo vệ bánh răng tối ưu chống rỗ tế vi và sự  bảo vệ ổ đỡ chống lại mài mòn hoạt động dưới điều kiện rất khắc nghiệt:
- Bánh răng trụ và bánh răng nón.
- Các khớp nối răng và các ổ đỡ chịu tải trọng nặng.
Hiệu năng
  • DIN 51517 - Phần 3 => Nhóm CLP
  • NF- ISO 6743 - 6 CKD
  • AISI 224
  • CINCINNATI MILACRON
  • FLENDER
  • MULLER WEINGARTEN
  • DAVID BROWN
  • USINOR FT 161
  • AGMA 9005 - E02
Ưu điểm
  • Bảo vệ rất cao (nhiệt độ thấp và cao) tránh sự mài mòn tế vi ( GFT - class - cao).
  • Hiệu quả chịu áp lực cực trị tuyệt hảo: bảo vệ chống lại tải trọng cao.
  • Chỉ số độ nhớt tự nhiên rất cao: ( độ bền cắt ) và hệ số ma sát thấp.
  • Điểm đông đặc rất thấp: hoạt động được ở nhiệt độ rất thấp.
  • Chống ôxi hoá rất tốt: hoạt động được ở nhiệt độ cao và gia tăng tuổi thọ từ 2 - 4 lần.
  • Tương thích với các phớt và các hợp kim đồng.
Vận chuyển - Sức khoẻ - An toàn
chú ý: Không tương thích với các dầu gốc polyglycol
Đặc điểm kỹ thuật


Các đặc tính tiêu biểu
Phương
pháp
Đơn vị
tính
CARTER SH
150
220
320
460
680
1000
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
856,5
859,7
861,7
863,3
864,9
869,5
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
147,9
220,1
313,8
454,7
676
997,8
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
19,4
26,2
34,6
46
64
85,6
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
150
152
155
160
165
169
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
235
237
233
231
237
229
FZG Micropitting
FVA 54 IIV
-
-
10+
10+
10+
10+
10+
FZG A/8.3/90
DIN 51 354/2
-
>13
>13
>13
>13
>13
>13
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-45
-45
-42
-30
-21
-18

 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Cho vào giỏ More Info