MR TUẤN 0916 999 812 - BÁN DẦU NHỚT SHELL - CALTEX - BP - MOBIL - TOTAL
Mr Nam 0916 999 812

Thứ Ba, 22 tháng 5, 2012

Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

 

Total EDM 22
Dầu máy gia công tia lửa điện
Công dụng
Đặc biệt thích hợp cho công đoạn gia công hoàn chỉnh hoặc bán hoàn chỉnh đối với những sản phẩm có hình dạng phức tạp và kích thước đòi hỏi thật chính xác
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Được công nhận bởi các nhà sản xuất
  • CHARMILLES TECHNOLOGIES (Thụy Sĩ )
  • ONA (Tây Ban Nha & Pháp)
  • INGERSOLL (Pháp)
  • INGERSOLL HANSEN (Pháp)
  • AGIE ( Thụy Sĩ & Pháp)
Ưu điểm của sản phẩm
  • Dầu khoáng lỏng trong suốt
  • Điểm chớp cháy cao
  • Khả năng chống oxy hoá cao
  • Độ bay hơi thấp
  • Sản phẩm này được chọn lựa từ phân đoạn chưng cất dầu hẹp ( độ bay hơi thấp)
  • Chứa rất ít các hợp chất thơm
  • Điểm đông đặc rất thấp, có thể cất giữ ngoài trời

Thông số kỹ thuật
Đơn vị   tính
         EDM 22
Cảm quan
Trong suốt
Tỷ trọng ở 150C
     kg/m3
      810
Mầu sắc
       0C
        +30
 Độ nhớt động học ở 200C
 mm2/s
     3.5
Điểm chớp cháy Pensky - Martens
0C
    102
Hàm lượng hợp chất thơm
%
   0.01
Dãy chưng cất, IBP/FBP
 0C
236/263


Các thông số kỹ thuật trên đại diện cho các giá trị trung bình



Cho vào giỏ More Info

Dầu gia công tia lửa điện BP Dielectric 200


BP Dielectric 200
Dầu gia công tia lửa điện
BP Dielectric 200 là các chất lỏng hydro - cacbon có độ nhớt thấp và đặc tính làm mát tốt;được sử dụng cho các máy gia công bằng tia lửa điện mọi cỡ công suất.
BP Dielectric 200 có độ bền điện môi tốt và tính dẫn điện thấp, tốc độ gia công cao và độ ăn mòn điện rất thấp, thời gian sử dụng lâu.
Chúng đáp ứng yêu cầu về sức khoẻ và an toàn cho người sử dụng đặc biệt do ít mùi và ít hơi khói.
BP Dielectric 200 được chấp nhận và khuyến cáo bởi AEG Elotherm ( Elbomat) AGIE, Ingersoll.

Dielectric 200
Phương pháp thử
Đơn vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,795
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
94
Độ nhớt động học ở 200C
ASTM D445
cSt
3,5
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
2,3
Hợp chất hydrocacbon thơm
ASTM D2270
% CA
< 0,5
Nhiệt độ sôi đầu:
Nhiệt độ sôi cuối:
DIN 51751
0C
195
310
Màu
ISO 2049
mgKOH/g
< 0,5





---------------------------------------------------------------

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Nhật Tảo, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Cho vào giỏ More Info

Dầu gia công tia lửa điện Shell EDM Fluid 2


Shell EDM Fluid 2
Dầu chuyên dùng cho gia công bằng tia lửa điện
Shell EDM Fluid 2 là một loại dầu khoáng tinh chế chất lượng cao đặc biệt sử dụng như môi trường điện môi trong công nghệ gia công bằng tia lửa điện.
Sử dụng
Dùng cho cả hai loại gia công thô và tinh bằng tia lửa điện
Ưu điểm kỹ thuật
  • An toàn
Shell EDM Fluid 2 có điểm chớp cháy cao do đó giảm thiểu nguy cơ cháy.
  • Độ bóng bề mặt cao
Do có độ nhớt thấp, Shell EDM Fluid 2 giúp có thể duy trì tốc độ gia công cao mà vẫn đảm bảo độ bóng bề mặt cao.
  • Môi trường làm việc thuận lợi
Shell EDM Fluid 2 có hàm lượng aromatic rất thấp do đó không gây hại nhiều cho sức khoẻ người vận hành. Nó có dạng trong như nước, hầu như không có màu, tạo môi trường làm việc thuận lợi
  • Giảm chi phí sản xuất
Shell EDM Fluid 2 có độ ổn định nhiệt cao do đó có tuổi thọ dài. Thêm nữa nó ít bay hơi giúp giảm thiểu tối đa lượng dầu mất mát
 Tính Chất lý học điển hình
 
Shell EDM Fluid
2
Màu
Như
nước
Độ nhớt động học, cSt  ở 400C      
2,25
Tỷ trọng ở 150C,    kg/l
(IP 160)
0,773
Điểm chớp cháy hở, 0C
108
Điểm rót chảy,         0C
- 27
Aromatics,             %m
< 0.01

 Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell EDM Fluid 2 không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương đương


Cho vào giỏ More Info

Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4


Total Osyris HLS 4
Dầu chống gỉ không hút nước
Ứng dụng
  • Bảo vệ các bộ phận cơ khí, các bề mặt kim loại của máy
  • Bảo vệ sự hoạt động liên tục cho các bộ phận máy gia công sử dụng dầu pha nước
  • Bảo vệ trước khi đóng gói bằng giấy
Hiệu năng
ISO 6743/8 RE
Ưu điểm
  • Osyris HLS 4 là dầu trong đó có dung môi dễ bay hơi, sau khi có sự bay hơi nhanh của dung môi, sẽ tạo nên màng dầu mầu nâu dễ dàng phân biệt với dầu gia công.
  • Dầu này bảo vệ tốt nhất cho trường hợp sản phẩm gia công được đóng bao
  • Dạng màng phim bảo vệ: bám dính hoặc phim dầu bán lỏng
  • Ứng dụng: trời lạnh sử dụng phun, quét, hoặc nhúng
  • Tẩy dầu: tẩy nhờn bằng cách lau sạch, sử dụng dạng kiềm nóng hoặc sử dụng dung môi thông thường.
  • Thời gian bảo vệ:
        - 6 tháng cho bảo quản trong bao gói
       - 3 tháng cho bảo quản trong nhà
       - 1 tháng cho bảo quản ngoài trời
 Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
OSYRIS HLS 4
Sự biểu hiện
Bằng mắt
-
Trong
Mầu sắc
-
Mầu nâu
0
Tỷ trọng ở 20 C
ASTM D 1298
3
kg/m
850
0
Độ nhớt ở 40 C
ASTM D 445
2
mm /s
3,6
Điểm chớp cháy PMCC
ASTM D93
0
C
42
Khả năng phủ
-
2
m /l
85

 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Cho vào giỏ More Info

Dầu chống gỉ sét Caltex Rust Proof Oil

 

Caltex Rust Proof Oil
Dầu chống rỉ màng mỏng
Dầu chống rỉ độ nhớt thấp, chứa các phụ gia ức chế rỉ và chống ô xy hoá, được pha loãng bằng dung môi gốc dầu mỏ để dễ sử dụng. Dùng cho việc bảo vệ chống rỉ tạm thời các sản phẩm thép cất giữ trong vỏ bọc, nhà kho hoặc đóng gói trong khi vận chuyển.
Ứng dụng
Dùng để bảo vệ ngắn hạn thép tấm, dụng cụ cầm tay, chi tiết máy, vòng bi và các bề mặt gia công tinh trong điều kiện tương đối ôn hoà khi tồn trữ trong nhà, vận chuyển có bao gói và vận chuyển giữa các công đoạn.
Có thể ứng dụng bằng cách quét, nhúng hoặc phun.
Nếu yêu cầu mức độ chống rỉ bằng màng dầu cao hơn, cần sử dụng dầu Metal Protective Oil L. Nếu điều kiện chống rỉ khắc nghiệt hơn sản phẩm Rust Proof Compound được khuyến nghị dùng.
Ưu điểm
*) Bảo vệ chống rỉ ngắn hạn tốt
 Dầu độ nhớt thấp giúp bao phủ hoàn toàn bề mặt kim loại để bảo vệ tối đa chống lại ôxy hoá và ăn mòn. Sau khi dung môi bay hơi, sẽ còn lại một màng dầu mỏng không bị khô giúp bảo vệ kim loại. Phụ gia ức chế ô xy hoá và ăn mòn trong dầu giúp chống lại sự tấn công hoá học của không khí, nước, chất lỏng và những chất khác.
*) Dễ sử dụng và chóng ráo dầu
Độ nhớt thấp đảm bảo dễ sử dụng, bao phủ đều khắp và phần dầu thừa chảy đi nhanh. Tính bay hơi cao giúp dung môi bay hơi nhanh chóng, giảm thiểu sự nhỏ giọt sau khi ứng dụng.
*) Dễ loại bỏ
Màng dầu mỏng trong suốt dễ dàng tan trong dung môi dầu mỏ hay dầu hoả giúp nó có thể được loại bỏ nhanh chóng khi cần thiết.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex.Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com

Cho vào giỏ More Info

Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945


Shell Rustkote 945
Chất bảo quản chống rỉ khử nước
Shell Rustkote là chất chống rỉ loại dung môi kết tủa có tính năng khử nước. Sau khi bôi lên các bề mặt, dung môi bay hơi để lại một màng bảo vệ khô và mỏng. Độ dầy của màng và thời gian khô thay đổi tuỳ theo yêu cầu về thời gian bảo vệ. Ngoài ra nó không cần có thiết bị làm khô.
Sử dụng
  • Shell Rustkotes thích hợp để bảo vệ các chi tiết sau gia công hoặc các chi tiết kim loại của máy móc, chống lại quá trình rỉ sét
  • Shell Rustkotes có thể sử dụng bằng cách nhúng, xịt hay quét các chi tiết khô và cả những chi tiết được tưới bởi chất làm mát trong quá trình gia công
 Ưu điểm kỹ thuật
  • Đặc tính khô nhanh
  • Tính năng khử nước và chống rỉ sét cao
  • Dễ làm sạch bởi mọi loại dung môi hydrocarbon
  • Có sẵn nhiều khả năng lựa chọn thời gian bảo vệ
  • Tính năng khử nhũ tương tuyệt hảo
Rửa sạch
Lớp màng mỏng trên bề mặt có thể rửa bỏ dễ dàng bởi các dung môi hydrocarbon như dầu trắng, dung dịch kiềm hay bất kỳ cách rửa thông thường nào khác
Tính chất vật lý điển hình


Shell Rustkotes
943          945
Màu sắc
Trong          Trong
vàng           vàng
Điểm chớp cháy °C
> 60            40
Tỷ trọng ở 15°C, kg/l
0,785          0,787
Thời gian bảo vệ
trong nhà  (tháng)
3               9
 
Thời gian bảo vệ bên ngoài (tháng )
2
3

 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Rustkotes không gây nguy hại đáng kể nào cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.


Cho vào giỏ More Info

Dầu hộp số bánh răng BP Energol GR-XP 150, 220, 320, 460, 680




BP Energol GR-XP 150, 220, 320, 460, 680
Mô tả
Energol GR - XP là dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Được sử dụng để bôi trơn các bánh răng công nghiệp loại bánh răng thẳng, bánh răng xoắn và trục vít.
Lợi điểm chính
  • Chống mài mòn rất tốt cho nhiều loại bánh răng
  • Vận hành không phải thăm bơm trong khoảng thời gian giữa những lần đại tu ngay cả ở nhiệt độ cao và trong những điều kiện khắc nghiệt
  • Bảo vệ động cơ tối đa chống ăn mòn và mài mòn
  • Hoạt động tốt ngay trong điều kiện có hơi ấm
 Các đặc trưng tiêu biểu
 
Energol GR-XP
Phương pháp thử
Đơn  vị
150
220
320
460
680
Khối lượng riêng ở 150C
ASTM 1298
Kg/l
0,904
0,907
0,912
0,919
0,926
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
238
241
243
243
246
Độ nhớt động học ở 400C
ASTM D445
cSt
140
210
305
425
630
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
14,0
18,0
22,7
27,2
34,2
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
-
96
94
92
88
85
Tải trọng hàn dính 4 bi
-
Kg
230
240
240
250
260
Tải trọng Timken OK
-
lb
60/70
60/70
60/70
60/70
60/70
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
IP 334
Cấp tải
>12
>12
>12
>12
>12
Thử nghiệm chống rỉ
ASTM D665B
-
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt



Cho vào giỏ More Info

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 460 (Omala S4 GX460)



 Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S4
      - Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S4  GX220
      - Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S4GX460
      - Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S4GX320
Shell Omala HD 460 (Omala S4 GX 460)
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp
Shell Omala HD là một loại dầu bánh răng chất lượng cao đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng ( như tăng hiệu quả năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng... ) trong những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
Sử dụng
  • Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
  • Ổ đỡ lăn và trượt
  • Hệ thống dầu tuần hoàn
  • Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống "bôi trơn suốt đời"
Ưu điểm kỹ thuật
  • Khả năng chịu tải tuyệt vời và chống rỗ mặt răng
Hoạt động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt ( kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết bị
  • Đặc tính bôi trơn ưu việt
Độ nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm năng lượng
  • Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao
Không tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao.Tuổi thọ dầu kéo dài ( 10.000h ở 800C)
  • Điểm đông đặc thấp
Bôi trơn hiệu quả khi nhiệt độ khởi động thấp
  • Kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn
Thời gian sử dụng lâu hơn. Giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp hơn
  • Bảo vệ ăn mòn và chống rỉ cực tốt
Chống ăn mòn tất cả các bề mặt kim loại
  • Tách nước & tách khí nhanh
Khả năng tương thích
Shell Omala HD tương thích với tất cả các vật liệu làm kín và sơn một các bình thường như dầu khoáng.
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925 - 1       Type CKD
ANSI/AGMA            9005 - D94
US Steel                 224
Flender AG             chấp thuận
David Brown           S1.53.101
Tính chất lý học điển hình
 
Shell Omala HD
220
320   460
Độ nhớt động học
o
ở 40 C       cSt
o
100 C       cSt
(IP 71)
220
25.8
320        460
33.4        45.5
 
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
148
145        155
o
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
(IP 365)
0.853
0.855
0.857
Điểm chớp cháy hở,
o
C
(IP 36)
240
245
245
o
Điểm đông đặc,     C
(IP 15)
-48
-45
-42
Tải trọng FZG
> 12
> 12
> 12
Tải trọng Timken,lb
> 80
> 80
> 80

 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Quá trình chuyển đổi
Shell Omala HD tương thích với những loại dầu bánh răng gốc khoáng do đó không có yêu cầu đặc biệt nào khi chuyển đổi giữa hai loại. Điều quan trọng là phải đảm bảo hệ thống dầu phải sạch và không nhiễm bẩn. Để tận dụng tối đa hiệu qủa của Shell Omala HD, nên sử dụng như khuyến cáo.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Omala HD không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Cho vào giỏ More Info